Đốt cháy 24,8 gam photpho
a. tính thể tích không khí thu được điều kiện tiêu chuẩn phải dùng biết oxi chiếm 20% thể tích không khí
b. Hòa tan hết chất rắn thu được vào nước tính khối lượng axit thu được
Đốt cháy 24,8 gam photpho
a. tính thể tích không khí thu được điều kiện tiêu chuẩn phải dùng biết oxi chiếm 20% thể tích không khí
b. Hòa tan hết chất rắn thu được vào nước tính khối lượng axit thu được
Đốt cháy 24,8 gam photpho
a. tính thể tích không khí thu được điều kiện tiêu chuẩn phải dùng biết oxi chiếm 20% thể tích không khí
`text{ Phương trình hóa học:}`
$4P+5O_{2}\xrightarrow{{ t^o}}2P_{2}O_{5}$
`text{Ta có:}`
$m_{P}=24,8(g)$
→$n_{P}=\frac{m_{P} }{M_{P}}=\frac{24,8}{31}=0,8(mol)$
`text{Theo PT}`
`text{4: 5: 2 (mol)}`
`text{Theo đề bài(*)}`
`text{0,8: 1: 0,4(mol)}`
→$n_{O_{2}} =1 (mol)$
→$V_{O_{2}}=n_{O_{2}}.22,4=1.22,4=22,4(l)$
Mà $V_{O_{2}}$ chiếm 20% $V_{kk}$
→$V_{kk}=V_{O_{2}}.\frac{100}{20} =22,4.\frac{100}{20}=112(l)$
b. Hòa tan hết chất rắn thu được vào nước tính khối lượng axit thu được
`text{ Phương trình hóa học:}`
$P_{2}O_{5}+3H_{2}O→ 2H_{3}PO_{4}$
$Từ (*)$
→$n_{P_{2}O_{5}} =0,4(mol)$
`text{Theo PT}`
`text{1 :3 :2(mol)}`
`text{Theo đề bài}`
`text{0,4 : 1,2 :0,8(mol)}`
→$n_{H_{3}PO_{4}}=0,8(mol)$
→$m_{H_{3}PO_{4}}=M_{H_{3}PO_{4}}.n_{H_{3}PO_{4}}=98.0,8=78,4(g)$
4P + 5O2 –to–> 2P2O5
n P=24,8:31=0.8(mol)
Theo PTHH:nO2=5/4.nP=5/4.0,8=1(mol)
=>V O2=1.22,4=22,4(l)
=>V kk=5.V O2=5.22,4=112(l)
b,Theo PTHH :nP2O5=2/4.nP=2/4.0.8=0.4(mol)
P2O5 + 3H2O —> 2H3PO4
Theo PTHH:n H3PO4=2nP2O5=2.0,4=0,8(mol)
=>m H3PO4=0,8.98=78,4(g)