Đốt cháy 3,1 gam Photpho trong oxi a, Viết phương trình b Tính khối lượng của sản phẩm c Tính thể tích oxi cần dùng trong điều kiện tiêu chuẩn cho sản

Đốt cháy 3,1 gam Photpho trong oxi
a, Viết phương trình b Tính khối lượng của sản phẩm c Tính thể tích oxi cần dùng trong điều kiện tiêu chuẩn cho sản phẩm tạo thành tác dụng với 3,6 g nước tính khối lượng axit sinh ra

0 bình luận về “Đốt cháy 3,1 gam Photpho trong oxi a, Viết phương trình b Tính khối lượng của sản phẩm c Tính thể tích oxi cần dùng trong điều kiện tiêu chuẩn cho sản”

  1. Đáp án:

    $b,m_{P_2O_5}=7,1g.$

    $c,$

    $V_{O_2}=2,8l.$

    $m_{H_3PO_4}=9,8g.$

    Giải thích các bước giải:

    $a,PTPƯ:4P+5O_2\xrightarrow{t^o} 2P_2O_5$

    $b,n_{P}=\dfrac{3,1}{31}=0,1mol.$

    $Theo$ $pt:$ $n_{P_2O_5}=\dfrac{1}{2}n_{P}=0,05mol.$

    $⇒m_{P_2O_5}=0,05.142=7,1g.$

    $c,Theo$ $pt:$ $n_{O_2}=\dfrac{5}{4}n_{P}=0,125mol.$

    $⇒V_{O_2}=0,125.22,4=2,8g.$

    $PTPƯ:P_2O_5+3H_2O\xrightarrow{} 2H_3PO_4$

    $n_{H_2O}=\dfrac{3,6}{18}=0,2mol.$

    $\text{Lập tỉ lệ:}$ $\dfrac{0,05}{1}>\dfrac{0,2}{3}$

    $⇒n_{H_2O}$ $dư.$

    $Theo$ $pt:$ $n_{H_3PO_4}=2n_{P_2O_5}=0,1mol.$

    $⇒m_{H_3PO_4}=0,1.98=9,8g.$

    chúc bạn học tốt!

    Bình luận
  2. $n_P=3,1/31=0,1mol$

    $a/4P+5O_2\overset{t^o}\to 2P_2O_5$

    $\text{b/Theo pt :}$

    $n_{P_2O_5}=1/2.n_P=1/2.0,1=0,05mol$

    $⇒m_{P_2O_5}=0,05.142=7,1g$

    $\text{c/Theo pt :}$

    $n_{O_2}=5/4.n_P=5/4.0,1=0,125mol$

    4⇒V_{O_2}=0,125.22,4=2,8l$

    $d/n_{H_2O}=3,6/18=0,2mol$

                        $P_2O_5  +  3H_2O\to 2H_3PO_4$

    $\text{Theo pt :      1 mol         3 mol}$

    $\text{Theo đbài :  0,05 mol     0,2 mol}$

    $\text{⇒Sau pư H2O dư}$

    $⇒m_{H_3PO_4}=0,1.98=9,8g$

     

    Bình luận

Viết một bình luận