ĐỐt cháy 3,1g P trong bình chứa 4,48 l oxi (dktc)
a. sau phản ứng chất nào còn dư , dư bao nhiêu gam
b. tính khối lượng sản phẩm thu được
c. cho toàn bộ sản phẩm thu được vào nước được bao nhiêu g H3PO4 nếu hiệu suất của phản ứng là 90%
ĐỐt cháy 3,1g P trong bình chứa 4,48 l oxi (dktc)
a. sau phản ứng chất nào còn dư , dư bao nhiêu gam
b. tính khối lượng sản phẩm thu được
c. cho toàn bộ sản phẩm thu được vào nước được bao nhiêu g H3PO4 nếu hiệu suất của phản ứng là 90%
$n_P=3,1/31=0,1mol$
$n_{O_2}=4,48/22,4=0,2mol$
a/ $4P + 5O_2\overset{t^o}\to 2P_2P_5$
$\text{Theo pt : 4 mol 5 mol}$
$\text{Theo đbài : 0,1mol 0,2mol}$
$\text{⇒Sau pư O2 dư 0,075mol}$
$⇒m_{O_2 dư}=0,075.32=2,4g$
$b/$
Theo pt :
$n_{P_2O_5}=1/2.n_P=1/2.0,1=0,05mol$
$⇒m_{P_2O_5}=0,05.142=7,1g$
$c/$
$P_2O_5+3H_2O→2H_3PO_4$
$n_{H_3PO_4}=2.n_{P_2O_5}.90\%=2.0,05.90\%=0,09mol$
$⇒m_{H_3PO_4}=0,09.98=8,82g$
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
a) 4P+5O2—>2P2O5
nP=3,1/31=0,1(mol)
n O2=4,48/22,4=0,2(mol)
lập tỉ lệ
n P(0,1/4)<n O2(0,2/5)
=>O2 dư
n O2=5/4n P=0,125(mol)
n O2 dư=0,2-0,125=0,075(mol)
m O2 dư=0,075.32=2,4(g)
b) n P2O5=1/2 n P=0,5(mol)
m P2O5=0,5.142=71(g)
c) P2O5+3H2O–>2H3PO4
n H3PO4=2n P2O5=0,1(mol)
m H3PO4=0,1.98=9,8(g)
do H=90%
=>m H3PO4=9,8.90%=8,82(g)