Đốt cháy 3,2 gam lưu huỳnh (S) trong 1,12 lít khí oxi (O2) ở đktc. Sau phản ứng ta chứng minh được * 1 điểm Dư oxi Dư lưu huỳnh Hai chất phản ứng hết

Đốt cháy 3,2 gam lưu huỳnh (S) trong 1,12 lít khí oxi (O2) ở đktc. Sau phản ứng ta chứng minh được *
1 điểm
Dư oxi
Dư lưu huỳnh
Hai chất phản ứng hết
Cả hai chất còn dư
Đốt cháy hết 1,6 gam CH4 thu được 4,4 gam CO2 và 3,6 gam H2O. Khối lượng O2 cần để đốt là *
1 điểm
3,2 gam
6,4 gam
4,6 gam
2,3 gam
Sự oxi hóa chậm là *
1 điểm
Sự oxi hóa có tỏa nhiệt và phát sáng.
Sự oxi hóa có tỏa nhiệt nhưng không phát sáng.
Sự oxi hóa không tỏa nhiệt nhưng có phát sáng.
Sự oxi hóa không tỏa nhiệt và không phát sáng.
Đốt cháy 6,4 gam đồng trong 5,6 lít khí oxi (ở đktc). Sau phản ứng thấy có m gam chất rắn tạo ra. Giá trị m là *
1 điểm
4 gam
8 gam
10 gam
0,8 gam
Để oxi hóa hoàn toàn một kim loại M hóa trị II thành oxit phải dùng một lượng oxi bằng 25% lượng kim loại đã dùng. Kim loại M là *
1 điểm
Cu
Ca
Zn
Ba
Chọn phát biểu chưa đúng *
1 điểm
Oxi tạo oxit bazơ với hầu hết các kim loại
Oxi là chất khí không màu, mùi hắc
Oxi duy trì sự sống và duy trì sự cháy
Oxi oxi hóa các chất dinh dưỡng trong cơ thể để giải phóng năng lượng.
Người ta thu khí oxi bằng phương pháp đẩy nước là do khí oxi có tính chất: *
1 điểm
Khó hóa lỏng.
Tan nhiều trong nước.
Nặng hơn không khí.
Ít tan trong nước.
Khối lượng (gam) và thể tích (lít) khí oxi đủ dùng để đốt cháy hoàn toàn 3,1 gam photpho lần lượt là *
1 điểm
5,6 và 8.
8 và 5,6.
4 và 2,8.
2,8 và 4.
Khối lượng KMnO4 cần thiết dùng để điều chế 48 gam khí oxi là: *
1 điểm
47,4 g
47,4 kg
122,5 g
122,5 kg
Lưu huỳnh cháy trong không khí là do *
1 điểm
Lưu huỳnh tác dụng với khí cacbon đioxit
Lưu huỳnh tác dụng với oxi và nitơ
Lưu huỳnh tác dụng với nitơ
Lưu huỳnh tác dụng với oxi
Quá trình nào dưới đây làm tăng oxi trong không khí? *
1 điểm
Sự gỉ của các vật dụng bằng sắt.
Sự cháy của than, củi, bếp ga.
Sự quang hợp của cây xanh.
Sự hô hấp của động vật.
Nung đá vôi (thành phần chính là CaCO3) được vôi sống (CaO) và khí cacbonic (CO2). Phản ứng nung vôi thuộc loại phản ứng hóa học nào? *
1 điểm
Phản ứng hóa hợp
Phản ứng cháy
Phản ứng phân hủy
Không xác định được
Chất nào sau đây không bị đốt cháy trong khí oxi ? *
1 điểm
Ca
CH4
P
HCl
Oxi hóa lỏng ở nhiệt độ: *
1 điểm
183 độ C
– 183 độ C
196 độ C
– 196 độ C
Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây về thành phần theo thể tích của không khí *
1 điểm
21% khí nitơ ; 78% khí oxi ; 1% các khí khác (CO2, CO, khí hiếm).
21% các khí khác (CO2, CO, khí hiếm) ; 78% khí nitơ ; 1% khí oxi.
21% khí oxi ; 78% khí nitơ ; 1% các khí khác (CO2, CO, khí hiếm).
21% khí oxi ; 78% các khí khác (CO2, CO, khí hiếm) ; 1% khí nitơ.

0 bình luận về “Đốt cháy 3,2 gam lưu huỳnh (S) trong 1,12 lít khí oxi (O2) ở đktc. Sau phản ứng ta chứng minh được * 1 điểm Dư oxi Dư lưu huỳnh Hai chất phản ứng hết”

  1. Đáp án:

     

    Giải thích các bước giải:

    \(1/\\ PTHH:S+O_2\xrightarrow{t^o} SO_2\\ n_{S}=\dfrac{3,2}{32}=0,1\ mol.\\ n_{O_2}=\dfrac{1,12}{22,4}=0,05\ mol.\\ Lập\ tỉ\ lệ:\ \dfrac{0,1}{1}>\dfrac{0,05}{1}\\ ⇒S\ dư.\\ 2/\\ PTHH:CH_4+2O_2\xrightarrow{t^o} CO_2+2H_2O\\ BTKL:\\ ⇒m_{O_2}=m_{CO_2}+m_{H_2O}-m_{CH_4}=4,4+3,6-1,6=6,4\ g.\\ 3/\\ \text{Sự oxi hóa chậm là sự oxi hóa có tỏa nhiệt nhưng không phát sáng.}\\ 4/\\ PTHH:2Cu+O_2\xrightarrow{t^o} 2CuO\\ n_{Cu}=\dfrac{6,4}{64}=0,1\ mol.\\ n_{O_2}=\dfrac{5,6}{22,4}=0,25\ mol.\\ Lập\ tỉ\ lệ:\ \dfrac{0,1}{2}<\dfrac{0,25}{1}\\ ⇒O_2\ dư.\\ Theo\ pt:\ n_{CuO}=n_{Cu}=0,1\ mol.\\ ⇒m=m_{CuO}=0,1/80=8\ g.\\ 5/\\ CTHH:MO\\ Tỉ\ lệ:\ \dfrac{O}{M}=\dfrac{25}{100}⇒\dfrac{16}{M}=\dfrac{1}{4}⇒M=64\\ ⇒M\ là\ Cu.\\ 6/\\ \text{Phát biểu chưa đúng: Oxi là chất khí không màu, mùi hắc.}\\ 7/\\ \text{Người ta thu khí oxi bằng phương pháp đẩy nước là do oxi ít tan trong nước.}\\ 8/\\ PTHH:4P+5O_2\xrightarrow{t^o} 2P_2O_5\\ n_{P}=\dfrac{3,1}{31}=0,1\ mol.\\ Theo\ pt:\ n_{O_2}=\dfrac{5}{4}n_{P}=0,125\ mol.\\ ⇒m_{O_2}=0,125.32=4\ g.\\ ⇒V_{O_2}=0,125.22,4=2,8\ lít.\\ 9/\\ PTHH:2KMnO_4\xrightarrow{t^o} K_2MnO_4+MnO_2+O_2\\ n_{O_2}=\dfrac{48}{32}=1,5\ mol.\\ Theo\ pt:\ n_{KMnO_4}=2n_{O_2}=3\ mol.\\ ⇒m_{KMnO_4}=3.158=474\ g.\\ 10/\\ \text{Lưu huỳnh cháy trong không khí là do lưu huỳnh tác dụng với oxi.}\\ 11/\\ \text{Tăng oxi trong không khí: Sự quang hợp của cây xanh.}\\ 12/\\ \text{Phản ứng nung vôi thuộc phản ứng phân hủy.}\\ 13/\\ \text{Chất không bị đốt trong oxi là HCl.}\\ 14/\\ \text{Oxi hóa lỏng ở nhiệt độ}\ (-183^{o}C)\\ 15/\\ \text{Thành phần của không khí:}\) \(\text{21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác}\ (CO_2,CO,khí\ hiếm)\)

    chúc bạn học tốt!

    Bình luận
  2. Đáp án:1.LƯU HUỲNH DƯ,OXI HẾT

    2. 6,4G

    3.Sự oxi hóa chậm là Sự oxi hóa có tỏa nhiệt nhưng không phát sáng.

    4. 8g

     5.cu

    6,Oxi là chất khí không màu, mùi hắc

    7.Ít tan trong nước.

    8.2,8 và 4

    9.474g

    10.Lưu huỳnh tác dụng với khí cacbon đioxit

    11.Sự quang hợp của cây xanh

    12.Phản ứng phân hủy

    13.HCl

    14.- 183 độ C

    15.21% khí oxi ; 78% khí nitơ ; 1% các khí khác (CO2, CO, khí hiếm)

    Giải thích các bước giải:

     

    Bình luận

Viết một bình luận