Đốt cháy 36 gam FeS2 với 13,44 lít khí O2 (đktc). Sau phản ứng thu được 28 gam hỗn hợp rắn X và V lít hỗn hợp khí Y. Tính hiệu suất phản ứng và thành phần % thể tích các khí có trong Y (các khí được đo cùng đk). Biết rằng FeS2 + O2 Fe2O3 + SO2
Đốt cháy 36 gam FeS2 với 13,44 lít khí O2 (đktc). Sau phản ứng thu được 28 gam hỗn hợp rắn X và V lít hỗn hợp khí Y. Tính hiệu suất phản ứng và thành phần % thể tích các khí có trong Y (các khí được đo cùng đk). Biết rằng FeS2 + O2 Fe2O3 + SO2
Giải thích các bước giải:
$n_{FeS_2}=\dfrac{36}{120}=0,3\ (mol)$
$n_{O_2}=\dfrac{13,44}{22,4}=0,6\ (mol)$
PTHH: $4FeS_2+11O_2\xrightarrow{t^\circ} 2Fe_2O_3+8SO_2$
Xét: $\dfrac{0,3}4 >\dfrac{0,6}{11}\Rightarrow$ Oxi hết
Gọi số mol $FeS_2$ phản ứng là $2a$ mol
BTNT “Fe”, ta có: $n_{Fe_2O_3}=\dfrac 12.2a=a\ (mol)$
$\Rightarrow m_X=m_{FeS_2\ du}+m_{Fe_2O_3}=28\ (gam)$
$\Rightarrow 120(0,3-2a)+160a=28$
$\Rightarrow a=0,1\ (mol)$
$\Rightarrow n_{FeS_2}$ phản ứng $=0,2\ (mol)$
Theo PTHH: $n_{O_2}=\dfrac{11}4.n_{FeS_2}=0,55\ (mol)$
$\Rightarrow H=\dfrac{0,55}{0,6}\cdot 100\%=91,67\%$
$n_{O_2}$ dư $=0,6-0,55=0,05\ (mol)$
$n_{SO_2}=2n_{FeS_2}=0,4\ (mol)$
$\Rightarrow \%V_{O_2}=\dfrac{0,05}{0,05+0,4}\cdot 100\%=11,11\%$$\Rightarrow \%V_{SO_2}=100\%-11,11\%=88,89\%$