: Đốt cháy 47,6 g sắt trong lọ chứa 1,12 lít (đktc) khí oxi thu đ¬¬ược sắt từ oxit
( Fe3O4)
a. Viết PTHH của phản ứng.
b. Tính khối l¬¬ượng sắt từ oxit thu đư¬¬ợc?
c. Tính số gam KMnO4 cần dùng để điều chế lượng oxi trên.
: Đốt cháy 47,6 g sắt trong lọ chứa 1,12 lít (đktc) khí oxi thu đ¬¬ược sắt từ oxit
( Fe3O4)
a. Viết PTHH của phản ứng.
b. Tính khối l¬¬ượng sắt từ oxit thu đư¬¬ợc?
c. Tính số gam KMnO4 cần dùng để điều chế lượng oxi trên.
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
a) $3Fe+2O2—>Fe3O4 $
b) $n Fe=47,6/56=0,85(mol) $
$n O2=1,12/22,4=0,05(mol) $
Lập tỉ lệ
$nFe(0,85/3)>nO2(0,05/2) $
=>Fe dư
$n Fe3O4=1/2n O2=0,025(mol) $
$m Fe3O4=0,025.232=5,8(g) $
c) $2KMnO4—>K2MnO4+MnO2+O2 $
$nKMnO4=2n O2=1(mol) $
$m KMnO4=0,1.158=15,8(g) $
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
nFe = 47,6/56 = 0,85 mol
nO2 = 1,12/22,4 = 0,05 mol
a. PTHH : 3Fe + 2O2 –to–> Fe3O4
b. Vì 2/3 . nFe = 0,57 > nO2 nên Fe dư
có nFe3O4 = 1/2 . nO2 = 0,025 mol
⇒ mFe3O4 = 0,025.232 = 5,8 gam
c.
2KMnO4 –to–> K2MnO4 + MnO2 + O2
0,1 0,05 (mol)
⇒ nKMnO4 = 2nO2 = 0,05.2 = 0,1 mol
⇒ mKMnO4 cần dùng = 0,1.158 = 15,8 gam