Đốt cháy 6,2g photpho trong không khí thu được 1 hợp chất A.
a/ Tính khối lượng A ? (14,2 g)
b/ Tính thể tích khí oxi cần dùng (đktc)? (5,6lit)
c/ Hòa tan chất rắn A vào nước thu được 400ml dung dịch B. Tính nồng độ mol
của dung dịch B? (0,5 M)
Đốt cháy 6,2g photpho trong không khí thu được 1 hợp chất A.
a/ Tính khối lượng A ? (14,2 g)
b/ Tính thể tích khí oxi cần dùng (đktc)? (5,6lit)
c/ Hòa tan chất rắn A vào nước thu được 400ml dung dịch B. Tính nồng độ mol
của dung dịch B? (0,5 M)
$n_P=6,2/31=0,2mol$
$4P+5O_2\overset{t^o}\to 2P_2O_5
$a/$
Theo pt :
$n_{P_2O_5}=1/2.n_P=1/2.0,2=0,1mol$
$⇒m_A=m_{P_2O_5}=0,1.142=14,2g$
$b/$
Theo pt :
$n_{O_2}=5/4.n_P=5/4.0,2=0,25mol$
$⇒V_{O_2}=0,25.22,4=5,6l$
$c/$
$3H_2O+P_2O_5→2H_3PO_4$
Theo pt :
$n_{H_3PO_4}=2.n_{P_2O_5}=2.0,1=0,2mol$
$⇒C_{M_{H_3PO_4}}=\dfrac{0,2}{0,4}=0,5M$
a, $4P+ 5O_2 \buildrel{{t^o}}\over\longrightarrow 2P_2O_5$
$n_P= \frac{6,2}{31}= 0,2 mol$
=> $n_{P_2O_5}= 0,1 mol$
=> $m_{P_2O_5}= 0,1.142= 14,2g$
b,
$n_{O_2}= 0,25 mol$
=> $V_{O_2}= 0,25.22,4= 5,6l$
c,
$P_2O_5+ 3H_2O \to 2H_3PO_4$
=> $n_{H_3PO_4}= 0,2 mol$
=> $C_{M_{H_3PO_4}}= \frac{0,2}{0,4}= 0,5M$