Đốt cháy 6,72 (l) khí Metan (đktc) thu được khí Cacbon dioxit và hơi nước. Hãy: 1.Lập phương trình phản ứng. 2.Tính thể tích không khí cần dù

Đốt cháy 6,72 (l) khí Metan (đktc) thu được khí Cacbon dioxit và hơi nước. Hãy:
1.Lập phương trình phản ứng.
2.Tính thể tích không khí cần dùng.
3.Tính khối lượng khí Cacbon dioxit thu được nếu hiệu suất của phanrn ứng là 85%.
4.Dẫn toàn bộ lượng khí CO2 vào dung dịch nước vôi trong Ca(OH)2 thu được kết tủa A. Tính khối lượng kết tủa A

0 bình luận về “Đốt cháy 6,72 (l) khí Metan (đktc) thu được khí Cacbon dioxit và hơi nước. Hãy: 1.Lập phương trình phản ứng. 2.Tính thể tích không khí cần dù”

  1. $n_{CH4}=6,72/22,4=0,3mol$

    $1/$

    $CH4+2O2\overset{t^o}{\rightarrow}CO2+2H2O$

    $2/$

    theo pt:

    $n_{O2}=2.n_{CH4}=2.0,3=0,6mol$

    $⇒V_{kk}=0,6.22,4.5=67,2l$

    $3/$

    $n_{CO2}=n_{CH4}.85\%=0,3.85\%=0,255mol$

    $⇒m_{CO2}=0,255.44=11,22g$

    $4/$

    $CO2+Ca(OH)2→CaCO3↓+H2O$

    theo pt:

    $n_{CaCO3}=n_{CO2}=0,255mol$

    $⇒m_{CaCO3}=0,255.100=25,5g$

     

    Bình luận
  2. a,$CH_4+2O_2→CO_2+2H_2O$

    b,$nCH_4=6,72/22,4=0,3(mol)$

    Mà $2nCH_4=nO_2⇒nO_2=0,6(mol)$

    ⇒$VO_2=0,6.22,4=13,44(lít)$

    ⇒$Vk²=13,44.5=67,2(lít)$

    c,Theo pt, $nCH_4=nCO_2=0,3(mol)$

    Mà hiệu suất p/ư là: 85%

    ⇒$nCO_2=0,3.85%:100%=0,255(mol)$

    ⇒$mCO_2=0,255.12=3,06(gam)$

    d,$CO_2$+$Ca(OH)_2$→$CaCO_3$+$H_2O$

      $0,255$                       $0,255$

    $mA=0,255.100=25,5(gam)$

     

    Bình luận

Viết một bình luận