Đốt cháy hoàn toàn 6,72 lit hỗn hợp CH4 và C2H4 thu đc 8,96 litCO2.Cho hoàn toàn khí CO2 sục vào 2lit dung dịchNaOH 0,2M
a,Tính % các chất trong hỗn hợp theo khối lượng? Theo V?
b,Tính Cx của dung dịch sau phản ứng?Biết V dung dịch không đổi,V khí đều đc đo ở đktc
Đáp án:
$nCH_{4}+nC_{2}H_{4}=\frac{6,72}{22,4}=0,3$
$nCH_{4}+2nC_{2}H_{4}=nCO_{2}=\frac{8,96}{22,4}=0,4$
⇒$\left \{ {{nCH_{4}=0,2} \atop {nC_{2}H_{4}=0,1}} \right.$
$\%mCH_{4}=\frac{0,2.16}{0,2.16+0,1.28}.100=53,33\%$
$\%mC_{2}H_{4}=100-53,33=46,67\%$
$\%VCH_{4}=\frac{0,2}{0,3}.100=66,67\%$
$\%VC_{2}H_{4}=100-66,67=33,33\%$
$nNaOH=2.0,2=0,4$
$\frac{nNaOH}{nCO_{2}}=\frac{0,4}{0,4}=1$
⇒$\text{Sinh ra muối } NaHCO_{3}$
$nNaHCO_{3}=nNaOH=0,4$
$CMNaHCO_{3}=\frac{0,4}{2}=0,2M$
Giải thích các bước giải:
nCO2(đktc) = 8,96/22,4 = 0,4 (mol)
Gọi số mol CO2 sinh ra trong PTPƯ1 là x (mol)
số mol CO2 sinh ra trong PTPƯ2 là 0,4 – x (mol) ( 0,4 > x > 0)
PTPƯ1 : CH4 + 2O2 –t°–> CO2 + 2H2O
1 2 1 2
x x (mol)
==> VCH4(đktc) = 22,4 . x (lít)
==> mCH4 = x . 16 (g)
PTPƯ2 : C2H4 + 3O2 –t°–> 2CO2 + 2H2O
1 3 2 2
(0,4 – x)/2 0,4 – x (mol)
==> VC2H4(đktc) = (0,4 – x)/2 . 22,4 (lít)
==> mC2H4 = (0,4 – x)/2 . 28 (g)
Theo đề bài ta có phương trình sau :
22,4x + (0,4 – x)/2 . 22,4 = 6,72
<=> 22,4x + 11,2 . (0,4 – x) = 6,72
<=> 22,4x + 4,48 – 11,2x = 6,72
<=> 11,2x = 2,24
<=> x = 0,2 (Thỏa mãn)
a.)
(*) %m :
==> mCH4 = 0,2 . 16 = 3,2 (g)
==> mC2H4 = (0,4 – 0,2)/2 . 28 = 2,8 (g)
==> m hỗn hợp = mCH4 + mC2H4
= 3,2 + 2,8
= 6 (g)
%mCH4 = 3,2/6 . 100% = 53,33%
%mC2H4 = 100% – 53,33% = 46,67%
(*) %V :
==> VCH4(đktc) = 22,4 . 0,2 = 4,48 (lít)
==> VC2H4(đktc) = 6,72 – 4,48 = 2,24 (lít)
%VCH4 = 4,48/6,72 . 100% = 66,67%
%VC2H4 = 100% – 66,67% = 33,33%
b.)
Theo đề bài ta có : nNaOH = VNaOH . CMNaOH = 2 . 0,2 = 0,4 (mol)
PTPƯ3 : CO2 + 2NaOH ——> Na2CO3 + H2O
1 2 1 1
0,4 0,4 (mol)
Lập tỉ lệ :
0,4/1 > 0,4/2 –> CO2 bị dư và NaOH phản ứng hết
Theo số mol NaOH ta có :
nNa2CO3 = (0,4 . 1)/2 = 0,2 (mol)
==> CMddNa2CO3 = 0,2/2 = 0,1M (Vdd không đổi – gt)