Đốt cháy hoàn toàn 8,1g Al trong bình chứa khí oxi, thu được nhôm oxit.
a/ Viết PTHH
b/ Tính Klg
c/ Điều chế được bao lượng oxi cần bao nhiêu g KMnO4
(Al = 27; O = 16; K= 39; MN = 55; N = 14; S = 32)
Đốt cháy hoàn toàn 8,1g Al trong bình chứa khí oxi, thu được nhôm oxit.
a/ Viết PTHH
b/ Tính Klg
c/ Điều chế được bao lượng oxi cần bao nhiêu g KMnO4
(Al = 27; O = 16; K= 39; MN = 55; N = 14; S = 32)
nAl=$\frac{8,1}{27}$ =0,3 mol
a) PTHH: 4Al+3O2–>2Al2O3
0,3 -> 0,15
b) nAl2O3=nAl.2/ 4=0,15 mol
mAl2O3=0,15. (27. 2+16. 3)=15,3 g
m O2=$\frac{0,3. 3}{4}$ . 32=7,2 g
c) nO2=0,225 mol
PTHH: 2KMnO4 → MnO2 + O2 + K2MnO4
0,45 < — 0,225 (Mol)
mKMnO4=0,45. (39+55+16. 4)=71,1g
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
$a,PTPƯ:4Al+3O_2\overset{t^o}\to$ $2Al_2O_3$
$b,n_{Al}=\dfrac{8,1}{27}=0,3mol.$
$\text{(Bạn ghi đề không rõ nên mk tính khối}$ $\text{lượng O2 và Al2O3 nha)}$
$Theo$ $pt:$ $n_{O_2}=\dfrac{3}{4}n_{Al}=0,225mol.$
$⇒m_{O_2}=0,225.32=7,2g.$
$Theo$ $pt:$ $n_{Al_2O_3}=\dfrac{1}{2}n_{Al}=0,15mol.$
$⇒m_{Al_2O_3}=0,15.102=15,3g.$
$c,PTPƯ:2KMnO_4\overset{t^o}\to$ $K_2MnO_4+MnO_2+O_2$
$Theo$ $pt:$ $n_{KMnO_4}=2n_{O_2}=0,45mol.$
$⇒m_{KMnO_4}=0,45.158=71,1g.$
chúc bạn học tốt!