dựa vào bài 5 lịch sử 10 lập bảng thống kê các triều đại phong kiến trung quốc với các : +]tên +]thời gian tồn tại +]người sáng tác

dựa vào bài 5 lịch sử 10 lập bảng thống kê các triều đại phong kiến trung quốc với các :
+]tên
+]thời gian tồn tại
+]người sáng tác

0 bình luận về “dựa vào bài 5 lịch sử 10 lập bảng thống kê các triều đại phong kiến trung quốc với các : +]tên +]thời gian tồn tại +]người sáng tác”

  1. Hạ khoảng 2070 TCN-khoảng 1600 TCN

    Thương khoảng 1600 TCN-khoảng 1046 TCN

    Chu khoảng 1046 TCN-khoảng 221 TCN

    Tây Chu khoảng 1046 TCN-771 TCN

    Đông Chu 770 TCN-256 TCN

    Xuân Thu 770 TCN-403 TCN

    Chiến Quốc 403 TCN-221 TCN

    Tần 221 TCN-207 TCN

    Hán 206 TCN-10/12/220 (202 TCN Lưu Bang xưng đế)

    Tây Hán 1/202 TCN-15/1/9

    Tân 15/1/9-6/10/23

    Đông Hán 5/8/25-10/12/220

    Tam Quốc 10/12/220-1/5/280

    Tào Ngụy 10/12/220-8/2/266

    Thục Hán 4/221-11/263

    Đông Ngô 222-1/5/280

    Tấn 8/2/266-420

    Tây Tấn 8/2/266-11/12/316

    Đông Tấn 6/4/317-10/7/420

    Thập lục quốc 304-439

    Tiền Triệu 304-329

    Thành Hán 304-347

    Tiền Lương 314-376

    Hậu Triệu 319-351

    Tiền Yên 337-370

    Tiền Tần 351-394

    Hậu Tần 384-417

    Hậu Yên 384-407

    Tây Tần 385-431

    Hậu Lương 386-403

    Nam Lương 397-414

    Nam Yên 398-410

    Tây Lương 400-421

    Hồ Hạ 407-431

    Bắc Yên 407-436

    Bắc Lương 397-439

    Nam-Bắc triều 420-589

    Nam triều 420-589

    Lưu Tống 420-479

    Nam Tề 479-502

    Nam Lương 502-557

    Trần 557-589

    Bắc triều 439-581

    Bắc Ngụy 386-534

    Đông Ngụy 534-550

    Bắc Tề 550-577

    Tây Ngụy 535-557

    Bắc Chu 557-581

    Tùy 581-618

    Đường 18/6/618-1/6/907

    Ngũ Đại Thập Quốc 1/6/907-3/6/979

    Ngũ Đại 1/6/907-3/2/960

    Hậu Lương 1/6/907-19/11/923

    Hậu Đường 13/5/923-11/1/937

    Hậu Tấn 28/11/936-10/1/947

    Hậu Hán 10/3/947-2/1/951

    Hậu Chu 13/2/951-3/2/960

    Thập Quốc 907-3/6/979

    Ngô Việt 907-978 (năm 893 bắt đầu cát cứ)

    Mân 909-945 (năm 893 bắt đầu cát cứ)

    Nam Bình 924-963 (năm 907 bắt đầu cát cứ, tức Kinh Nam Quốc)

    Mã Sở 907-951 (năm 896 bắt đầu cát cứ)

    Nam Ngô 907-937 (năm 902 bắt đầu cát cứ)

    Nam Đường 937-8/12/975

    Nam Hán 917-22/3/971 (năm 905 bắt đầu cát cứ)

    Bắc Hán 951-3/6/979

    Tiền Thục 907-925 (năm 891 bắt đầu cát cứ)

    Hậu Thục 934-17/2/965 (năm 925 bắt đầu cát cứ)

    Tống 4/2/960-19/3/1279

    Bắc Tống 4/2/960-20/3/1127

    Nam Tống 12/6/1127-19/3/1279

    Liêu 24/2/947-1125

    Tây Hạ 1038-1227

    Kim 28/1/1115-9/2/1234

    Nguyên 18/12/1271-14/9/1368

    Minh 23/1/1368-25/4/1644

    Thanh 1636-12/2/1912 (năm 1616 lập Hậu Kim, đến năm 1636 cải

    quốc hiệu thành Thanh)

    Bình luận

Viết một bình luận