dùng 500ml dung dịch H2SO4 1,2M để hòa tan hết lượng kim loại, phản ứng tạo thành sắt(II) sunfat và khí H2 a)tính khối lượng muối sắt (II) sunfat thu

dùng 500ml dung dịch H2SO4 1,2M để hòa tan hết lượng kim loại, phản ứng tạo thành sắt(II) sunfat và khí H2
a)tính khối lượng muối sắt (II) sunfat thu được?
b)tính thể tích H2 thoát ra(ở đktc)?
c)tính khối lượng sắt (III) oxit (Fe2O3) được khử bởi khí H2 ở nhiệt độ cao để có được lượng sắt trên

0 bình luận về “dùng 500ml dung dịch H2SO4 1,2M để hòa tan hết lượng kim loại, phản ứng tạo thành sắt(II) sunfat và khí H2 a)tính khối lượng muối sắt (II) sunfat thu”

  1. $a,PTPƯ:Fe+H_2SO_4\xrightarrow{} FeSO_4+H_2↑$

    Đổi 500 ml = 0,5 lít.

    $⇒n_{H_2SO_4}=0,5.1,2=0,6mol.$

    $Theo$ $pt:$ $n_{FeSO_4}=0,6mol.$

    $⇒m_{FeSO_4}=0,6.152=91,2g.$

    $b,Theo$ $pt:$ $n_{H_2}=n_{H_2SO_4}=0,6mol.$

    $⇒V_{H_2}=0,6.22,4=13,44l.$

    $c,PTPƯ:Fe_2O_3+3H_2\xrightarrow{t^o} 2Fe+3H_2O$

    $Theo$ $pt:$ $n_{Fe_2O_3}=\dfrac{1}{3}n_{H_2}=0,2mol.$

    $⇒m_{Fe_2O_3}=0,2.160=32g.$

    chúc bạn học tốt!

    Bình luận
  2. Đáp án:

     

    Giải thích các bước giải:

     500ml = 0.5l

    nH2SO4 = 0.5 x 1.2 = 0.6 (mol)

    PTPU   :   Fe   +  H2SO4  —>  FeSO4   +  H2

                   0.6          0.6               0.6              0.6       (mol)

    a) mFeSO4 = 0.6 x 152 = 91.2 (g)

    b) Vh2 = 0.6 x 22.4 = 13.44 (l)

    c )

         PTPU         :         Fe2O3    +   3H2  —to—>  2Fe  +  3H2O

                                         0.3     <–                           0.6

    mFe2O3 = 0.3 x 160 = 48 (g)

    Bình luận

Viết một bình luận