Ex1 :Điền động từ tobe( am , is, are ) thích hợp vào chỗ trống : 1. How old=.you? 2. My name=Mai. 3. How –.she? 4. Minh..

Ex1 :Điền động từ tobe( am , is, are ) thích hợp vào chỗ trống :
1. How old………….you?
2. My name…………Mai.
3. How ………she?
4. Minh………..all right.
5. Lan and I……..10 years old.
6. She………Lan. She……..thirteen.
7. Mai…….a student.
8. How old……..they.
9. They………Ba and Nam.
10. We………play football.
11. He________my brother.
12. They________students.
13. Rex________a lively dog.
14. I________a boy.
15. You and your family________kind.
16. Mary and I________cousins.
17. We________10 years old.
18. Susan________a good friend.
19. Mr Green________a doctor.
20. Giraffes________very tall.
21. Bangkok________in Thailand.
22. New Delhi ________in Indonesia.
23. Guangzhou and Nanning ________in China.
24. Taipei________ in the Philippines.
25. Bandar Seri Begawan________ Brunei.
26. Jakarta________ in Malaysia.
27. Surat and Bangalore________ in Sri Lanka.
28. Vientiane________ in Vietnam.
Ex 2: Tìm lỗi sai ở những câu sau và sửa lại cho đúng.
1. She tall.
2. I are Minh.
3. We am fine, thank you.
4. They are like cat.
5. Peter are a student.
6. We is students.
7. They is my friends.
8. Here are my book.
9. Tom are my friend.

0 bình luận về “Ex1 :Điền động từ tobe( am , is, are ) thích hợp vào chỗ trống : 1. How old=.you? 2. My name=Mai. 3. How –.she? 4. Minh..”

  1. Ex1:

    1. are

    2. is

    3. is

    4. is

    5. are

    6. is, is

    7. is

    8. are

    9. are

    10. Ф

    11. is

    12. are

    13. is

    14. am

    15. are

    16. are

    17. are

    18. is

    19. is

    20. are

    21. is

    22. is

    23. are

    24. is

    25. is

    26. is

    27. are

    28. is

    Ex2:

    1. tall => is tall

    2. are => am

    3. am =>are

    4. are => Ф

    5. are => is

    6. is => are

    7. is => are

    8. are => is

    9. are => is

    Bình luận
  2. #AN:3

    1, are

    2, is

    3, is

    4, is

    5, are

    6, is-is

    7, is

    8, are

    9, are

    10, ko điền j :3

    11, is

    12, are

    13, is

    14, am

    15, are

    16, are

    17, are

    18, is

    19, is

    20, are

    21, is

    22, is

    23, is

    24, is

    25, is in

    26, is

    27, are

    28, is

    Ex2,

    1 sau tính từ cần động từ tobe:is

    2, cần V tobe cho chủ ngữ I->am

    3, cần V tobe phù hợp cho we->are

    4, thừa động từ tobe vì đã có V like rùi

    5, cần V tobe phù hợp với tên riêng->is

    6, giải thích giống câu 3->are

    7, gần giống 3->are

    8, đây là S số ít nên chia ->is

    9, giống câu 5->is

    Ex1 giải thích thế này cho ngắn gọn nha

    những câu nào dùng is thì câu đó là những câu có chủ ngữ là số ít hoặc tên riêng ,1 địa danh

    câu mà có am thì chỉ đi với chủ ngữ duy nhất là I

    câu có are dành cho các chủ ngữ số nhiều,hoặc từ 2 người,2 vật trở lên

    Bình luận

Viết một bình luận