ex1. dùng hình thức đúng của động từ trong ngoặc.
1. Every morning, Thu (get)… up 6. She (have) … breakfast at 6.10. After breakfast she (brush) … her teeth. She (go)… to school at 6.30. She ( have) …lunch at 11.30 at school.
ex1. dùng hình thức đúng của động từ trong ngoặc.
1. Every morning, Thu (get)… up 6. She (have) … breakfast at 6.10. After breakfast she (brush) … her teeth. She (go)… to school at 6.30. She ( have) …lunch at 11.30 at school.
$1.$ Every morning, Thu gets up at 6. She has breakfast at 6.10. After breakfast she brushes her teeth. She goes to school at 6.30. She has lunch at 11.30 at school.
Dấu hiệu nhận biết:
– Every morning
– Thu: danh từ số ít
$→$ Thì hiện tại đơn
Chúc bạn học tốt!
1. gets (every morning => HTĐ)
6. has.
7. brushes , goes, has.
Đây là một đoạn văn, mà câu đầu có từ every morning nên tất cả các từ trong đoạn chia ở thì hiện tại đơn và Thu là chủ ngữ chỉ số ít