Exercise 1. Complete the sentences. Use the present simple or future simple form of the verbs. 1. Ngoc (love) ____________ cartoons, but she says she

Exercise 1. Complete the sentences. Use the present simple or future simple form of the verbs.
1. Ngoc (love) ____________ cartoons, but she says she (not/continue) ____________ this hobby in the future.
2. They usually (take) ______________ a lot of beautiful photos.
3. What (your brother/do ) ______________ in his free time?
4. I think 10 years from now more people (enjoy) ______________ gardening.
5. ______________ you (do) ______________ morning exercise every day?
6. ______________ you still (play) ______________ badminton next year?

0 bình luận về “Exercise 1. Complete the sentences. Use the present simple or future simple form of the verbs. 1. Ngoc (love) ____________ cartoons, but she says she”

  1. 1. Ngoc (love) loves cartoons, but she says she (not/continue) won’t continue this hobby in the future.

    ⇒ Ngọc hiện giờ vẫn thích hoạt hình⇒ Hiện tại đơn

       Ngọc không tiếp tục sở thích này trong tương lai⇒Tương lai đơn

    2. They usually (take) take a lot of beautiful photos

    ⇒ Thì hiện tại đơn dấu hiệu usually

    3. What (your brother/do )does your brother do in his free time?

    ⇒ Thì hiện tại đơn vì đây là câu hỏi chỉ thói quen(thường làm gì vào thời gian rảnh?)

    4.I think 10 years from now more people (enjoy)will enjoy gardening.

    ⇒ Cấu trúc : S + think + Clause(Thì tương lai đơn)

    5.Do you (do) do morning exercise every day?

    Thì hiện tại đơn dấu hiệu every day

    6. Will you still (play)play badminton next year?

    Thì tương lai đơn dấu hiệu next year

    Bình luận
  2. 1. loves | won’t continue ( Chủ ngữ là ngôi thứ ba số ít, vế hai có in the future là thì tương lai đơn )

    2. take ( Thì hiện tại đơn có trạng từ chỉ tần suất usually, chủ ngữ ở ngôi thứ ba số nhiều )

    3. does your brother do ( Chủ ngữ là ngôi thứ ba số ít nên dùng trợ động từ là does và chia ở hiện tại )
    4. will enjoy ( Thì tương lai đơn có dấu hiệu nhận biết là 10 years from now )

    5. Do | do ( Thì hiện tại đơn có dấu hiệu nhận biết là every day )

    6. Will | play ( Thì tương lai đơn có next year )

    Bình luận

Viết một bình luận