Exercise 34: Supply the correct form or tense of the verbs in brackets
1. I need (take)_____ your temperature first.
2. I (go)_____ to the movie last night, but I (not enjoy)_____ it.
3. Would you like (have)_____ some chicken?
4. Hoa (receive)_____ a letter from her mother two days ago.
5. My tooth (stop)_____ (hurt)_____ after the dentist filled it.
6. Please wait here. The doctor (see)_____ you in a few minutes.
7. Everybody (know)_____ the symptoms of the common cold, but nobody (know)_____ a cure.
8. The smell of durian makes me (feel)_____ ill.
Ex `34` :
`1` . to take
`->` need to do sth : cần làm gì
`2` . went – didn’t enjoy
`->` dấu hiệu nhận biết quá khứ đơn : last night ,vì vậy go `->` went và hành động enjoy cũng đã xảy ra trong quá khứ rồi vì vậy cũng phải chia quá khứ đơn
`3` . to have
`->` would S like to do smt : ai đó có muốn làm gì không ?
`4` . received
`->` Dấu hiệu quá khứ đơn : two days ago
`5` . stopped – hurting
`->` stop doing sth : dừng lại hẳn làm gì đó
`6` . will see
`->` Dấu hiệu : In a few minutes tức là hành động này chưa hề xảy ra vì thế mà phải chia tương lai đơn trong câu này
`7` . knows – knows
`->` Everybody và nobody đều là đại từ bất định nên phải chia thêm “s” hoặc “es”
`8` . feel
`->` make sb do sth : làm cho ai đó làm gì.
1. to take
2. went/didn’t ẹnjoy
3. to have
4. received
5. stopped/hurting
6. will see
7. knows/knows
8. feel