Exercise 4: Choose the best options to complete the following sentences.
10. On Fridays and Saturdays, 100 …………………. for free chicken noodle soup are given to the poor by Mr.
Khanh in Hanoi.
A. coupons B. mentors
C. tutors D. blankets
11. We are collecting …………………. and clothes for street children.
A. dirty B. blood
C. rubbish D. blankets
12. Many …………………. are …………………. to protect the environment.
A. non-profit organizations – provided B. tutor – established
C. non-profit organizations –established D. coupons –donated
13. This program will …………………. life skills for young people.
A. provide B. be forced
C. graffiti D. establish
14. She is very …………………. She always helps others.
A. dirty B. kind-hearted
C. charitable D. flooded15. Can you help me …………………. these clothes?
A. tutor B. establish
C. provide D. sort
16. Yesterday I went to work late because of a ………………….
A. traffic jam B. rubbish
C. mural D. flooded
10 . A.coupons : phiếu giảm giá(nghĩa là 100 phiếu giảm giá cho phở gà miễn phí )
11 . D(blankets : chăn)
12 . C.non-profit organization : tổ chức phi lợi nhuận ( ý là những tổ chức này df không dduocj lợi nhưng vẫn hành động bảo vệ môi trường)
13 . A.provide : cung cấp (cung cấp kỹ năng sống cho người trẻ)
14 . B(kind-hearted : nhân hậu)
15 . D.sort : sắp xếp (quần áo)
16 . A.traffic jam : ùn tắc giao thông
Xin hay nhất
Ex `4` :
`10` . A
– coupons : phiếu giảm giá
`11` . D
– blankets : chăn
`12` . C
– non-profit organization : tổ chức phi lợi nhuận
`13` . A
– provide : cung cấp
`14` . B
– kind-hearted : nhân hậu
`15` . D
– sort : sắp xếp
`16` . A
– traffic jam : tắc nghẽn giao thông