Exercise1:simple present tense
1.they (not work) on sunday and they (work ) from monday to saturday
2.My grandfather(not walk) in the park in the morning
3.he (not print) those documents for you on sunday
Exercise1:simple present tense
1.they (not work) on sunday and they (work ) from monday to saturday
2.My grandfather(not walk) in the park in the morning
3.he (not print) those documents for you on sunday
Exercise1: Simple present tense
1. They (not work) on sunday and they (work ) from monday to saturday
=> don’t work – work
-> Họ không làm việc vào chủ nhật và họ làm việc từ thứ hai đến thứ bảy
2. My grandfather (not walk) in the park in the morning
=> doesn’t walk
-> Ông tôi không đi bộ trong công viên vào buổi sáng.
3. He (not print) those documents for you on sunday
=> doesn’t print
-> Anh ấy không in những tài liệu đó cho bạn vào chủ nhật
1. They don’t work on Sunday and they work from Monday to Saturday.
2. My grandfather doesn’t walk in the park in the morning.
3. He doesn’t print those documents for you on Sunday.
Cấu trúc:
S + don’t/doesn’t + V(nguyên mẫu) + …
Chú ý:
+ Đối với I,you,we,they và các chủ ngữ số nhiều động từ ko chia, mượn TĐT Do.
+ Đối với he,she, it và các chủ ngữ số ít động từ có chia, mượn TĐT Does