Em bị hỏng kiến thức về các thì trong tiếng Anh hồi lớp 6 ạ Anh chị có thể giảng lại giúp em thì hiện tại đơn được ko ạ :( Nói rõ nha tại em coi trên

Em bị hỏng kiến thức về các thì trong tiếng Anh hồi lớp 6 ạ
Anh chị có thể giảng lại giúp em thì hiện tại đơn được ko ạ 🙁
Nói rõ nha tại em coi trên mạng cũng chẳng hiểu:((

0 bình luận về “Em bị hỏng kiến thức về các thì trong tiếng Anh hồi lớp 6 ạ Anh chị có thể giảng lại giúp em thì hiện tại đơn được ko ạ :( Nói rõ nha tại em coi trên”

  1. Thì hiện tại đơn ( Simple present )

    _ Công thức : 

            Khẳng định(+) –> S ( chủ ngữ ) +  V(động từ nguyên thể)+ s/es (chia động từ )

            Phủ định(-) —> S + not + V + s/es

            Câu hỏi(?) —>  What/where/…  + do/does + S + V

                              –>  Do/does + S + V ?

    _ Cách nhận biết :

    – Trong câu có các từ always,often,every,…

    _Hoàn cảnh :

    – Dùng trong trường hợp nói 1 điều hiển nhiên,sự thật.

    – Diễn tả hay nói lại một thoí quen,hoạt động xảy ra thường xuyên.

    – Kể về việc sẽ xảy ra trong tương lai(gần).      

    – Dùng để nói về hành động suy nghĩ , việc làm khi đang nói 

    – Lưu ý :

    –  Trường hợp S ( chủ ngữ ) là ngôi thứ ba số ít thì mới chia bạn nhé ! Cụ thể chia khi S là : she,he, it và tên riêng

    –  Ở hoàn cảnh Kể về việc sẽ xảy ra trong tương lai(gần).  thì phải là việc chắc chắn sẽ xảy ra mới được nhé !

    – Ở công thức ý 3 thì what/where…. là các từ để hỏi như : what,wherre, which,how,…

    – Câu hỏi có 2 cách hỏi : Dùng do/does thì nhớ là động từ không được chia nhé

    Bình luận
  2. Đáp án 

    Thì hiện tại đơn dùng để chỉ hành động thường xuyên , thuộc thói quen

    Công thức :

     Động từ Tobe (am /is /are)

    I+am

    He /She /It / this / that/ +danh từ số it́+is

    We/ they / you / these/ + danh từ số nhiều + are

    (+) S it́ + V s/es

           S nhiều +V

    (-) S it́ + doesnt́ + V

        S nhiều + dont́ +V

    (?) Does + S it́+ V ?

         Do +S nhiều +V ?

    Dấu hiệu : today,

     -everyday , week , 

     – Alway , Usally, Often….

    S = chủ ngữ

    V  = tính từ

    N =danh từ

    Bình luận

Viết một bình luận