MB: Giới thiệu tiết kiểm tra. ( Khung cảnh ra sao, mọi người trước giờ kiểm tra cảm thấy như thế nào, …) TB: 1. Cô giáo đọc đề kiểm tra – Lớp xôn xao. – Thái độ của các học sinh (giỏi, khá, trung bình, kém) khi nghe đọc đề 2. Học sinh bắt đầu làm bài a) Cảnh họe sinh làm bài – Suy nghĩ, nháp bài – Những người làm được bài. – Những người không làm được bài: nét mặt, tay, dáng ngồi b) Côgiáo trong tiết kiểm tra – Đi một vòng quanh lớp. – Ngồi trước lớp, mắt bao quát. – Thái độ, cách nhìn đối với một vài học sinh. c) Không khí lớp học căng thẳngg – Lớp học im lặng. – Nghe rõ tiếng bút gãi giấy, vài tiếng sột soạt. – Vài tiếng rì rầm. 3. Tiết kiểm tra kết thúc – Những học sinh làm bài xong: gác bút, xem lại bài. – Những người chưa xong vội làm cho kịp. – Một vài học sinh tranh thủ liếc nhìn bài của bạn. – Trống đánh: hiệu lệnh thu bài. KB: Cảm nghĩ của em về tiết kiểm tra.
Mở bài: Giới thiệu tiết kiểm tra.
Thân bài:
1. Cô giáo đọc đề kiểm tra
– Lớp xôn xao.
– Thái độ của các học sinh (giỏi, khá, trung bình, kém) khi nghe đọc đề
2. Học sinh bắt đầu làm bài
a) Cảnh học sinh làm bài
– Suy nghĩ, nháp bài
– Những người làm được bài.
– Những người không làm được bài: nét mặt, tay, dáng ngồi
b) Cô giáo trong tiết kiểm tra
– Đi một vòng quanh lớp.
– Ngồi trước lớp, mắt bao quát.
– Thái độ, cách nhìn đối với một vài học sinh.
c) Không khí lớp học căng thẳng
– Lớp học im lặng.
– Nghe rõ tiếng bút gãi giấy, vài tiếng sột soạt.
– Vài tiếng rì rầm.
3. Tiết kiểm tra kết thúc
– Những học sinh làm bài xong: gác bút, xem lại bài.
– Những người chưa xong vội làm cho kịp.
– Một vài học sinh tranh thủ liếc nhìn bài của bạn.
– Trống đánh: hiệu lệnh thu bài.
Kết bài: Cảm nghĩ của em về tiết kiểm tra.
MB:
Giới thiệu tiết kiểm tra. ( Khung cảnh ra sao, mọi người trước giờ kiểm tra cảm thấy như thế nào, …)
TB:
1. Cô giáo đọc đề kiểm tra
– Lớp xôn xao.
– Thái độ của các học sinh (giỏi, khá, trung bình, kém) khi nghe đọc đề
2. Học sinh bắt đầu làm bài
a) Cảnh họe sinh làm bài
– Suy nghĩ, nháp bài
– Những người làm được bài.
– Những người không làm được bài: nét mặt, tay, dáng ngồi
b) Côgiáo trong tiết kiểm tra
– Đi một vòng quanh lớp.
– Ngồi trước lớp, mắt bao quát.
– Thái độ, cách nhìn đối với một vài học sinh.
c) Không khí lớp học căng thẳngg
– Lớp học im lặng.
– Nghe rõ tiếng bút gãi giấy, vài tiếng sột soạt.
– Vài tiếng rì rầm.
3. Tiết kiểm tra kết thúc
– Những học sinh làm bài xong: gác bút, xem lại bài.
– Những người chưa xong vội làm cho kịp.
– Một vài học sinh tranh thủ liếc nhìn bài của bạn.
– Trống đánh: hiệu lệnh thu bài.
KB:
Cảm nghĩ của em về tiết kiểm tra.