. Xếp các động từ sau theo cách phát âm của tận cùng “ed”.
listened wrapped painted raised looked
needed visited rained watched opened
helped seemed learned practiced stopped
remembered worked rented arrived talked
lived liked invited received washed
/t/ /d/ /id/
_________________ ___________________ ________________________
_________________ ___________________ ________________________
_________________ ___________________ ________________________
_________________ ___________________ ________________________
_________________ ___________________ ________________________
_________________ ___________________ ________________________
_________________ ___________________ ________________________
_________________ ___________________ ________________________
_________________ _________
=>
/t/ : wrapped, looked, watched, helped, practiced, stopped, worked, talked, liked, washed.
/d/ : listened, raised, rained, opened, seemed, remembered, arrived, lived, received, learned.
/id/ : painted, needed, visited, rented, invited
Gửi ‘v’
Cách phát âm đuôi “-ed”:
+ Đuôi “ed” được phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /tʃ/, /θ/, /ʃ/, /s/, /k/, /p/, /f/
+ Đuôi “ed” được phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại
+ Đuôi “ed” được phát âm là /ɪd/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/, /d/
Bảng phiên âm các từ ở đề bài:
listen: /ˈlɪs.ən/
wrap: /ræp/
paint: /peɪnt/
raise: /reɪz/
look: /lʊk/
need: /niːd/
visit: /ˈvɪz.ɪt/
rain: /reɪn/
watch: /wɒtʃ/
open: /ˈəʊ.pən/
help: /help/
seem: /siːm/
learn: /lɜːn/
practice: / /ˈpræk.tɪs/
stop: /stɒp/
remember: /rɪˈmem.bər/
work: /wɜːk/
rent: /rent/
arrive: /əˈraɪv/
talk: /tɔːk/
live: /lɪv/
like: /laɪk/
invite: /ɪnˈvaɪt/
receive: /rɪˈsiːv/
wash: /wɒʃ/