xếp các từ ngữ sau vào từng nhóm:quyết tâm,quyết chí,bền gan,nản chí,trí tuệ,bền trí,kiên trì ,kiên gan,gian nan ,kiên cường ,khó khăn,gian khổ ,gian

xếp các từ ngữ sau vào từng nhóm:quyết tâm,quyết chí,bền gan,nản chí,trí tuệ,bền trí,kiên trì ,kiên gan,gian nan ,kiên cường ,khó khăn,gian khổ ,gian lao ,thánh thức ,kiên định,chông gai,kiên quyết ,thử thách,sờn lòng ,bền lòng,nhụt chí ,đầu hàng ,nản lòng ,thoái chí,chí thú,ngã lòng. a,nói về ý chí ,nghị lực của con người b,nói về những khó khăn thử thách đối với ý chí,nghị lực của con người c,nói về sự kém ý chí ,nghị lực của con người

0 bình luận về “xếp các từ ngữ sau vào từng nhóm:quyết tâm,quyết chí,bền gan,nản chí,trí tuệ,bền trí,kiên trì ,kiên gan,gian nan ,kiên cường ,khó khăn,gian khổ ,gian”

  1. Câu trả lời:

    a)quyết tâm,quyết chí,bên gan,bền trí,kiên trì,kiên gan,kiên cường,kiên định,kiên quyết,chí thú,trí tuệ,bền lòng.

    b)gian nan,khó khăn,gian khổ,gian lao,chông gai,thử thách,thách thức.

    c)nản chí,sờn lòng,nhụt chí,đầu hàng,nản lòng,thoái chí,ngã lòng.

    @Chúc bạn học tốt nha =)

                                            

    Bình luận
  2. a) Nói về ý chí, nghị lực con người: Quyết tâm, quyết chí, chí bền, bền gan, bền trí, kiên trì, kiên gan, kiên cường, kiên định, kiên quyết, bền lòng, trí tuệ, chí thú

    b) Nói về những khó khăn thử thách đối với ý chí, nghị lực của con người: gian nan, khó khăn, gian khổ, gian lao, thách thức

    c) Nói về sự kém ý chí, nghị lực của con người: nản chí, sờn lòng, nhụt chí, đầu hàng, nản chí, thoái chí,ngã lòng.

    Ngoài lề:

    @Hủ Tiếu/Olympia

    Hok tốt nhé! 

    Bình luận

Viết một bình luận