Xét sự đồng biến, nghịch biến của các hàm số:
a) y = 3×2 − 8×3
b) y = 16x + 2×2 − 16×3/3 − x4
c) y = x3 − 6×2 + 9x
d) y = x4 + 8×2 + 5
Xét sự đồng biến, nghịch biến của các hàm số:
a) y = 3×2 − 8×3
b) y = 16x + 2×2 − 16×3/3 − x4
c) y = x3 − 6×2 + 9x
d) y = x4 + 8×2 + 5
Giải thích các bước giải:
a) TXĐ: R
y′ = 6x − 24x2 = 6x(1 − 4x)
y’ = 0 ⇔x=0 hoặc x=1/4
y’ > 0 trên khoảng (0; 1/4) , suy ra y đồng biến trên khoảng (0; 1/4)
y’ < 0 trên các khoảng (-∞; 0 ); (14; +∞), suy ra y nghịch biến trên các khoảng (-∞;0 ); (14;+∞)
b) TXĐ: R
y′ = 16 + 4x − 16x2 − 4x3 = −4(x + 4)(x2 − 1)
y’ = 0 ⇔x=-4 hoặc-1 hoặc1
Vậy hàm số y đã cho đồng biến trên các khoảng (-∞; -4) và (-1; 1), nghịch biến trên các khoảng (-4; -1) và (1; +∞)
c) TXĐ: R
y′ = 3×2 − 12x + 9
y’ = 0
y’ > 0 trên các khoảng (-∞; 1), (3; +∞) nên y đồng biến trên các khoảng (-∞; 1), (3; +∞)
y'< 0 trên khoảng (1; 3) nên y nghịch biến trên khoảng (1; 3)
d) TXĐ: R
y′ = 4x3 + 16 = 4x(x2 + 4)
y’ = 0 ⇔x=1 hoặc x=3
y’ > 0 trên khoảng (0; +∞) ⇒ y đồng biến trên khoảng (0; +∞)
y’ < 0 trên khoảng (-∞; 0) ⇒ y nghịch biến trên khoảng (-∞; 0)
Giải thích các bước giải:
a) TXĐ: R
y′ = 6x − 24×2 = 6x(1 − 4x)
y’ = 0 ⇔x=0 hoặc x=1/4
y’ > 0 trên khoảng (0; 1/4) , suy ra y đồng biến trên khoảng (0; 1/4)
y’ < 0 trên các khoảng (-∞; 0 ); (14; +∞), suy ra y nghịch biến trên các khoảng (-∞;0 ); (14;+∞)
b) TXĐ: R
y′ = 16 + 4x − 16×2 − 4×3 = −4(x + 4)(x2 − 1)
y’ = 0 ⇔x=-4 hoặc-1 hoặc1
Vậy hàm số y đã cho đồng biến trên các khoảng (-∞; -4) và (-1; 1), nghịch biến trên các khoảng (-4; -1) và (1; +∞)
c) TXĐ: R
y′ = 3×2 − 12x + 9
y’ = 0
y’ > 0 trên các khoảng (-∞; 1), (3; +∞) nên y đồng biến trên các khoảng (-∞; 1), (3; +∞)
y'< 0 trên khoảng (1; 3) nên y nghịch biến trên khoảng (1; 3)
d) TXĐ: R
y′ = 4×3 + 16 = 4x(x2 + 4)
y’ = 0 ⇔x=1 hoặc x=3
y’ > 0 trên khoảng (0; +∞) ⇒ y đồng biến trên khoảng (0; +∞)
y’ < 0 trên khoảng (-∞; 0) ⇒ y nghịch biến trên khoảng (-∞; 0)