Đáp án: Công thức bị động của thì Hiện tại đơn (Present Simple): (+) S + am/is/are + PII (+ by + O). (-) S + am/is/are + not + PII (+ by + O). (?) Am/Is/Are + S + PII (+ by + O) ? – Yes, S + am/is/are. – No, S + am/is/are + not. E.g: The TV is watched by Lan. Công thức bị động của thì Hiện tại tiếp diễn (Present Continuous): (+) S + am/is/are + being + PII (+ by + O). (-) S + am/is/are + not + being + (+ by + O). (?) Am/Is/Are + S + being + PII (+ by + O). – Yes, S + am/is/are. – No, S + am/is/are + not. E.g: The trees are being planted. * Lưu ý: – Cụm từ chỉ nơi chốn đứng trước “by + O”, cụm từ chỉ thời gian đứng sau “by + O”. – Nếu chủ ngữ trong câu là “people, someone, somebody, everyone, everybody, nobody” thì trong câu bị động bỏ “by + O”. Bình luận
Đáp án:
Công thức bị động của thì Hiện tại đơn (Present Simple):
(+) S + am/is/are + PII (+ by + O).
(-) S + am/is/are + not + PII (+ by + O).
(?) Am/Is/Are + S + PII (+ by + O) ?
– Yes, S + am/is/are.
– No, S + am/is/are + not.
E.g: The TV is watched by Lan.
Công thức bị động của thì Hiện tại tiếp diễn (Present Continuous):
(+) S + am/is/are + being + PII (+ by + O).
(-) S + am/is/are + not + being + (+ by + O).
(?) Am/Is/Are + S + being + PII (+ by + O).
– Yes, S + am/is/are.
– No, S + am/is/are + not.
E.g: The trees are being planted.
* Lưu ý:
– Cụm từ chỉ nơi chốn đứng trước “by + O”, cụm từ chỉ thời gian đứng sau “by + O”.
– Nếu chủ ngữ trong câu là “people, someone, somebody, everyone, everybody, nobody” thì trong câu bị động bỏ “by + O”.