Gen B dài 0,306 micromet có X-A=300
a,Tính số liên kết H của gen
b,Gen B đột biến thành gen b, gen b nhiều hơn gen B 1 liên kết H nhưng chiều dài không thay đổi. Xác định dạng đột biến.
Khi gen b nhân đôi 1 số lượt liên tiếp môi trường cung cấp 1207 nu loại G. Xác định số lần tự nhân đôi của gen b

a)tổng số nucleotit của gen B là : 2.0,306.10^4 :3,4 =1800 (nucleotit)
số nucleotit loại G là: (1800:2)-300=600(nucleotit)
số liên kết H của gen là: H=2A+3G =2.300 +3.600 =2400 (liên kết)
b)chiều dài gen không đổi nên tổng số nucleotit không đổi mà gen b nhiều hơn gen B 1 liên kết H
=> gen B đột biến gen :thay thế 1 cặp nucleotit (thay cặp A-T bằng cặp G-X)
Gọi số lần tự nhân đôi của gen b là x (x thuộc N*)
số nucleotit loại G của gen b là : 600 +1 =601(nucleotit)
ta có:1207=601(2^x – 1)
=>2^x – 1 = 1207:601
lẻ hình như đề bài bạn bị sai
0,306 micromet = 3060 Angstrong
Số nucleotit của gen B là: 3060 : 3,4 x 2 = 1800
Theo bài ra ta có: X – A = 300
Mà: X + A = 1800 : 2 = 900
Giải hệ ta có: G = X = 600; A = T = 300.
a, Số liên kết H của gen B: 2A + 3G = 2400
b, A liên kết với T chỉ bằng 2 liên kết hidro, nhưng G với X liên kết với nhau bằng 3 liên kết hidro, do đó chiều dài không đổi – tức tổng số nucleotit không đổi nhưng số liên kết H tăng lên 1. Vậy đây là đột biến thay thế 1 cặp A – T bằng 1 cặp G – X.
Số nucleotit loại G của gen b là: 601
Gọi k là số lần nhân đôi của gen b theo bài ra ta có: 601 x ($2^{k}$ – 1) = 1207 → lẻ
Em xem lại đề bài ý cuối cùng.