Ghi các từ vựng tiếng anh của các chủ đề sau 1 Về các môn học 2. Về xe cộ 28/10/2021 Bởi Mackenzie Ghi các từ vựng tiếng anh của các chủ đề sau 1 Về các môn học 2. Về xe cộ
1) Subject : – Biology (n) Sinh học – Chemistry (n) Hóa học – Physics (n) Vật lý – Math = Mathematics (n) Toán học – Literature (n) Văn học – Foreign language (n) Ngoại ngữ – English (n) Tiếng anh – History (n) Lịch sử – Science (n) Khoa học – Geography (n) Địa lý – P.E = Physical education (n) Thể dục – I.T = Information technology (n) Tin học – Music (n) Âm nhạc – Art (n) Nghệ thuật , mĩ thuật 2) Vehicle : – Car (n) Ô tô – Motorbike (n) Xe máy – Bike = Bicycle (n) Xe đạp – Plane (n) Máy bay – Helicopter (n) Trực thăng – Van (n) Xe tải – Boat (n) Thuyền – Ship (n) Tàu – Truck / Lorry (n) Xe tải – Train (n) Xe lửa – Bus (n) Xe buýt Bình luận
MÔN HỌC: –Maths /mæθs/ : Môn Toán -Music /ˈmjuːzɪk/ : Âm nhạc -Art /ɑːrt/ : Mĩ thuật -English /’iɳgliʃ/ : Tiếng Anh -Spainish /’spæniʃ/ : Tiếng Tây Ban Nha -Geography /dʒiˈɒɡrəfi/ : Địa Lí -History /ˈhɪstəri/ : Lịch sử -Science /saɪəns/ : Khoa học -information technology /ˌɪnfərˈmeɪʃn tekˈnɑːlədʒi/ : Tin Học -physical education : môn Thể dục -literature /ˈlɪtərətʃər/ : Văn học -biology /baɪˈɒlədʒi/: sinh học -physics /ˈfɪzɪks/ : Vật Lý -chemistry /ˈkemɪstri/ : Hóa học -algebra /ˈældʒɪbrə/ : Đại số -geometry /dʒiˈɑːmətri/ : Hình học XE CỘ : –car. /kɑːr/ xe hơi. truck. /trʌk/ xe tải. bus. /bʌs/ xe buýt. bicycle. /ˈbaɪsɪkl/ xe đạp. scooter. /ˈskuːtər/ xe tay ga. motorbike. /ˈməʊtəbaɪk/ xe máy. train. /treɪn/ xe lửa. subway. /ˈsʌbweɪ/ tàu điện ngầm. Jet /dʒet/ : máy bay phản lực horse /hɔːs/ : ngựa cruise ship : tàu du lịch cargo ship : tàu chở hàng submarine/ˌsʌbmərˈiːn/ : tàu cánh nghầm donkey /ˈdɔːŋki/ : lừa helicopter/ˈhelɪkɒptər/ : máy bay trực thăng rocket/ˈrɒkɪt/ : tên lửa camel/ˈkæməl/ : lạc đà hot-air balloon: khinh khí cầu sailboat/’seilbout/:thuyền buồm propeller plane : máy bay xài động cơ cánh quạt Bình luận
1) Subject :
– Biology (n) Sinh học
– Chemistry (n) Hóa học
– Physics (n) Vật lý
– Math = Mathematics (n) Toán học
– Literature (n) Văn học
– Foreign language (n) Ngoại ngữ
– English (n) Tiếng anh
– History (n) Lịch sử
– Science (n) Khoa học
– Geography (n) Địa lý
– P.E = Physical education (n) Thể dục
– I.T = Information technology (n) Tin học
– Music (n) Âm nhạc
– Art (n) Nghệ thuật , mĩ thuật
2) Vehicle :
– Car (n) Ô tô
– Motorbike (n) Xe máy
– Bike = Bicycle (n) Xe đạp
– Plane (n) Máy bay
– Helicopter (n) Trực thăng
– Van (n) Xe tải
– Boat (n) Thuyền
– Ship (n) Tàu
– Truck / Lorry (n) Xe tải
– Train (n) Xe lửa
– Bus (n) Xe buýt
MÔN HỌC:
–Maths /mæθs/ : Môn Toán
-Music /ˈmjuːzɪk/ : Âm nhạc
-Art /ɑːrt/ : Mĩ thuật
-English /’iɳgliʃ/ : Tiếng Anh
-Spainish /’spæniʃ/ : Tiếng Tây Ban Nha
-Geography /dʒiˈɒɡrəfi/ : Địa Lí
-History /ˈhɪstəri/ : Lịch sử
-Science /saɪəns/ : Khoa học
-information technology /ˌɪnfərˈmeɪʃn tekˈnɑːlədʒi/ : Tin Học
-physical education : môn Thể dục
-literature /ˈlɪtərətʃər/ : Văn học
-biology /baɪˈɒlədʒi/: sinh học
-physics /ˈfɪzɪks/ : Vật Lý
-chemistry /ˈkemɪstri/ : Hóa học
-algebra /ˈældʒɪbrə/ : Đại số
-geometry /dʒiˈɑːmətri/ : Hình học
XE CỘ :
–car. /kɑːr/ xe hơi.
truck. /trʌk/ xe tải.
bus. /bʌs/ xe buýt.
bicycle. /ˈbaɪsɪkl/ xe đạp.
scooter. /ˈskuːtər/ xe tay ga.
motorbike. /ˈməʊtəbaɪk/ xe máy.
train. /treɪn/ xe lửa.
subway. /ˈsʌbweɪ/ tàu điện ngầm.
Jet /dʒet/ : máy bay phản lực
horse /hɔːs/ : ngựa
cruise ship : tàu du lịch
cargo ship : tàu chở hàng
submarine/ˌsʌbmərˈiːn/ : tàu cánh nghầm
donkey /ˈdɔːŋki/ : lừa
helicopter/ˈhelɪkɒptər/ : máy bay trực thăng
rocket/ˈrɒkɪt/ : tên lửa
camel/ˈkæməl/ : lạc đà
hot-air balloon: khinh khí cầu
sailboat/’seilbout/:thuyền buồm
propeller plane : máy bay xài động cơ cánh quạt