Ghi các từ vựng tiếng anh của các chủ đề sau 1 Về các môn học 2. Về xe cộ

Ghi các từ vựng tiếng anh của các chủ đề sau
1 Về các môn học
2. Về xe cộ

0 bình luận về “Ghi các từ vựng tiếng anh của các chủ đề sau 1 Về các môn học 2. Về xe cộ”

  1. 1) Subject : 

    – Biology (n) Sinh học

    – Chemistry (n) Hóa học

    – Physics (n) Vật lý

    – Math = Mathematics (n) Toán học

    – Literature (n) Văn học

    – Foreign language (n) Ngoại ngữ

    – English (n) Tiếng anh

    – History (n) Lịch sử

    – Science (n) Khoa học

    – Geography (n) Địa lý

    – P.E = Physical education (n) Thể dục

    – I.T = Information technology (n) Tin học

    – Music (n) Âm nhạc

    – Art (n) Nghệ thuật , mĩ thuật

    2) Vehicle :

    – Car (n) Ô tô

    – Motorbike (n) Xe máy

    – Bike = Bicycle (n) Xe đạp

    – Plane (n) Máy bay

    – Helicopter (n) Trực thăng

    – Van (n) Xe tải

    – Boat (n) Thuyền 

    – Ship (n) Tàu

    – Truck / Lorry (n) Xe tải

    – Train (n) Xe lửa

    – Bus (n) Xe buýt

    Bình luận
  2. MÔN HỌC:

    Maths  /mæθs/ : Môn Toán

    -Music  /ˈmjuːzɪk/ : Âm nhạc

    -Art  /ɑːrt/ : Mĩ thuật

    -English  /’iɳgliʃ/ : Tiếng Anh

    -Spainish /’spæniʃ/ : Tiếng Tây Ban Nha

    -Geography /dʒiˈɒɡrəfi/ : Địa Lí

    -History /ˈhɪstəri/ : Lịch sử

    -Science /saɪəns/ :  Khoa học

    -information technology /ˌɪnfərˈmeɪʃn tekˈnɑːlədʒi/ : Tin Học

    -physical education : môn Thể dục

    -literature /ˈlɪtərətʃər/ : Văn học

    -biology /baɪˈɒlədʒi/: sinh học

    -physics  /ˈfɪzɪks/  : Vật Lý

    -chemistry /ˈkemɪstri/  : Hóa học

    -algebra /ˈældʒɪbrə/ : Đại số

    -geometry /dʒiˈɑːmətri/  : Hình học

    XE CỘ :

    car. /kɑːr/ xe hơi.

    truck. /trʌk/ xe tải.

    bus. /bʌs/ xe buýt.

    bicycle. /ˈbaɪsɪkl/ xe đạp.

    scooter. /ˈskuːtər/ xe tay ga.

    motorbike. /ˈməʊtəbaɪk/ xe máy.

    train. /treɪn/ xe lửa.

    subway. /ˈsʌbweɪ/ tàu điện ngầm.

    Jet /dʒet/  : máy bay phản lực

     horse /hɔːs/ : ngựa

     cruise ship : tàu du lịch

    cargo ship : tàu chở hàng

    submarine/ˌsʌbmərˈiːn/ : tàu cánh nghầm

    donkey /ˈdɔːŋki/ : lừa

     helicopter/ˈhelɪkɒptər/  : máy bay trực thăng

    rocket/ˈrɒkɪt/ : tên lửa

    camel/ˈkæməl/ : lạc đà

     hot-air balloon: khinh khí cầu

    sailboat/’seilbout/:thuyền buồm

    propeller plane : máy bay xài động cơ cánh quạt

    Bình luận

Viết một bình luận