Giải các phương trình sau: a) (x – 5)(x + 3) = 0; b) 3x (x – 5) + 6(x – 5) = 0; c) 2(x – 3) – 4(3 – x) = 0 d) x 2 + 5x + 6 = 0.

Giải các phương trình sau:
a) (x – 5)(x + 3) = 0; b) 3x (x – 5) + 6(x – 5) = 0;
c) 2(x – 3) – 4(3 – x) = 0 d) x 2 + 5x + 6 = 0.

0 bình luận về “Giải các phương trình sau: a) (x – 5)(x + 3) = 0; b) 3x (x – 5) + 6(x – 5) = 0; c) 2(x – 3) – 4(3 – x) = 0 d) x 2 + 5x + 6 = 0.”

  1. a) (x – 5)(x + 3) = 0

    TH1: x-5 = 0 ⇔ x = 5

    TH2: x+3= 0 ⇔ x = -3

      Vậy S= {5; -3}

    b) 3x (x – 5) + 6(x – 5) = 0

    ⇔ (x-5).(3x +6) = 0

    TH1: x-5 = 0 ⇔ x = 5

    TH2: 3x+6 = 0 

    ⇔ 3.(x+2) = 0

    ⇔ x +2 = 0

    ⇔ x = -2

      Vậy S= {5; -2}

    c) 2(x – 3) – 4(3 – x) = 0

    ⇔ 2.(x-3) +4.(x-3) = 0

    ⇔ (x-3).(2 +4) = 0

    ⇔ (x-3).6 = 0

    ⇔ x -3 = 0

    ⇔ x = 3

      Vậy S= {3}

    d) x² + 5x + 6 = 0.

    ⇔ x² +2x +3x +6 = 0

    ⇔ x(x+2) +3(x +2) = 0

    ⇔ (x+2).(x +3) = 0

    TH1: x+2 = 0 ⇔ x = -2

    TH2: x +3 = 0 ⇔ x = -3

      Vậy S= {-2; -3}

    Bình luận
  2. Đáp án:

     

    Giải thích các bước giải:

    a) (x – 5)(x + 3) = 0

    TH1: x-5 = 0 ⇔ x = 5

    TH2: x+3= 0 ⇔ x = -3

      Vậy S= {5; -3}

    b) 3x (x – 5) + 6(x – 5) = 0

    ⇔ (x-5).(3x +6) = 0

    TH1: x-5 = 0 ⇔ x = 5

    TH2: 3x+6 = 0 

    ⇔ 3.(x+2) = 0

    ⇔ x +2 = 0

    ⇔ x = -2

      Vậy S= {5; -2}

    c) 2(x – 3) – 4(3 – x) = 0

    ⇔ 2.(x-3) +4.(x-3) = 0

    ⇔ (x-3).(2 +4) = 0

    ⇔ (x-3).6 = 0

    ⇔ x -3 = 0

    ⇔ x = 3

      Vậy S= {3}

    d) x² + 5x + 6 = 0.

    ⇔ x² +2x +3x +6 = 0

    ⇔ x(x+2) +3(x +2) = 0

    ⇔ (x+2).(x +3) = 0

    TH1: x+2 = 0 ⇔ x = -2

    TH2: x +3 = 0 ⇔ x = -3

      Vậy S= {-2; -3}

     

    Bình luận

Viết một bình luận