Giải giúp mình
Câu 1: Ý nào sau đây không phải nguyên nhân làm cho nền nông nghiệp Bắc Mĩ phát triển mạnh mẽ, đạt đến trình độ cao?
A. Điều kiện tự nhiên thuận lợi. B. Trình độ khoa học kĩ thuật cao.
C. Thị trường tiêu thụ rộng lớn. D. Nguồn tài khoáng sản phong phú.
Câu 2: Căn cứ vào Tập bản đồ Địa lí 7 trang 19, cho biết khu vực Bắc Mĩ có bao nhiêu trung tâm công nghiệp?
A. 9. B. 10. C. 11. D. 12.
Câu 3: Nền nông nghiệp Bắc Mỹ không có hạn chế nào?
A. Giá thành cao. B. Chịu ảnh hưởng của thiên tai, sâu dịch bệnh.
C. Ô nhiễm môi trường. D. Trang thiết bị, kĩ thuật lạc hậu.
Câu 4: Trong 3 nước của Bắc Mĩ, nước nào có tỉ lệ lao động trong nông nghiệp cao nhất?
A. Ca-na-đa. B. Hoa kì. C. Mê-hi-cô. D. Ba nước như nhau.
Câu 5: Căn cứ vào Tập bản đồ Địa lí 7 trang 19, cho biết trung tâm công nghiệp Atlanta không có ngành công nghiệp nào?
A. Dệt may. B. Chế biến nông sản. C. Chế tạo máy bay. D. sản xuất ô tô.
Câu 6: Căn cứ vào Tập bản đồ Địa lí 7 trang 19, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây là của Canada?
A. Tôrôntô. B. New York. C. Sicago. D. Philadenphia
Câu 7: Căn cứ vào Tập bản đồ Địa lí 7 trang 18, cho biết tỉ lệ dân thành thị của Bắc Mĩ chiếm bao nhiêu %?
A. 80,7. B. 19,3. C. 81,2. D. 18,8.
Câu 8: Căn cứ vào Tập bản đồ Địa lí 7 trang 18, cho biết tỉ lệ dân thành thị của Trung và Nam Mĩ chiếm bao nhiêu %?
A. 80,7. B. 19,3. C. 81,2. D. 18,8.
Câu 9: Trong các ngành công nghiệp sau ngành nào không phải là ngành công nghiệp hiện đại của Bắc Mĩ chiếm vị trí hàng đầu thế giới ?
A. Hàng không. B. Vũ trụ. C. Nguyên tử, hạt nhân. D. Luyện kim.
Câu 10: Căn cứ vào Tập bản đồ Địa lí 7 trang 19, cho biết Hoa Kỳ có bao nhiêu trung tâm công nghiệp?
A. 7. B. 8. C. 9. D. 10.
Câu 11: Căn cứ vào Tập bản đồ Địa lí 7 trang 16, cho biết núi lửa của lục địa Nam Mĩ phân bố chủ yếu ở
A. phía tây lục địa. B. phía đông lục địa. C. phía nam lục địa. D. phía bắc lục địa.
Câu 12: “Vành đai Mặt Trời” là tên gọi của
A. vùng công nghiệp mới của Bắc Mĩ
B. vùng công nghiệp lạc hậu của Hoa Kì
C. vùng công nghiệp truyền thống ở Đông Bắc Hoa Kì
D. vùng công nghiệp mới ở phía Nam và ven Thái Bình Dương của Hoa Kì.
Câu 13: Khu vực chiếm tỷ trọng lớn nhất trong cơ cấu GDP Bắc Mĩ là:
A. Nông- lâm- ngư nghiệp. B. Công nghiệp- xây dựng.
C. Dịch vụ. D. Thương mại.
Câu 14: Sự sa sút của các ngành công nghiệp truyền thống của vùng Đông Bắc Hoa Kì không phải do
A. trình độ kĩ thuật chưa cao. B. thiếu thị trường tiêu thụ.
C. thiếu lao động và nguyên liệu. D. Lịch sử định cư lâu đời.
Câu 15: Căn cứ vào Tập bản đồ Địa lí 7 trang 18, cho biết tỉ lệ gia tăng dân số của Hoa Kì là bao nhiêu?
A. Dưới 0,5%. B. Từ 0,5% – 1%. C. Từ 1,0% – 1,5%. D. Trên 1,5%.
Câu 16: Xao Pao-lô là thành phố đông dân nhất Nam Mĩ, thuộc nước nào?
A. Ac-hen-ti-na. B. Bra-xin. C. Vê-nê-xu-ê-la. D. Pa-ra-goay.
Câu 17: Tốc độ đô thị hóa nhanh ở Trung và Nam Mĩ là hệ quả của
A. Tốc độ phát triển kinh tế nhanh. B. Trình độ công nghiệp hóa cao.
C. Đô thị hóa tự phát, kinh tế còn chậm phát triển. D. Đô thị hóa có quy hoạch.
Câu 18: Dân cư Trung và Nam Mĩ chủ yếu là người:
A. gốc châu Âu. B. gốc châu Phi. C. bản địa. D. lai.
Câu 19: Đặc điểm dân cư xã hội nào sau đây không đúng với khu vực Trung và Nam Mĩ.
A. Dân cư chủ yếu là người lai. B. Chủ yếu là đô thị hóa tự phát.
C. Tỉ lệ dân đô thị cao, trên 85%. D. Dân cư phân bố không đều.
Câu 20: Đặc điểm nào sau đây không đúng với khu vực Trung và Nam Mĩ ?
A. Các đô thị lớn phân bố chủ yếu ở ven biển.
B. Chênh lệch giàu nghèo cao nhất thế giới.
C. Có từ 35%-45% dân số đô thị sống trong các khu nhà ổ chuột.
D. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấp ( dưới 0,5%).
Câu 21: Ý nào sau đây không phải là hậu quả quá trình đô thị ở khu vực Trung và Nam Mĩ.
A. ùn tắc giao thông. B. Y tế giáo dục quá tải.
C. Chất lượng cuộc sống thấp. D. Kinh tế phát triển nhanh do nhiều lao động.
Câu 22: Căn cứ vào Tập bản đồ Địa lí 7 trang 18, cho biết quốc gia nào có tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấp nhất trong các quốc gia dưới đây?
A. Hoa Kì. B. Mêhicô . C. Braxin. D. Bôlivia.
Câu 23: Hình thức sở hữu đất phổ biến trong nông nghiệp ở Trung và Nam Mĩ là:
A. Hợp tác xã. B. Trang trại. C. Điền trang. D. Hộ gia đình.
Câu 24: Thành phần nào chiếm nhiều diện tích đất trồng nhất ở Trung và Nam Mĩ?
A. Các công ti tư bản nước ngoài. B. Các đại điền chủ.
C. Các hộ nông dân. D. Các hợp tác xã.
Câu 25: Đồng bằng có diện tích lớn nhất của Nam Mĩ là:
A. La nốt. B. Amadôn. C. Pampa. D. Laplata
Câu 26: Xếp theo thứ tự từ Nam đến Bắc của các đồng bằng ở lục địa Nam Mĩ lần lượt là
A. Lanôt, Amadôn, Laplata, Pampa. B. Pampa, Amadôn, Laplata, Lanôt.
C. Laplata, Pampa, Amadôn, Lanôt. D. Pampa, Laplata, Amadôn, Lanôt
Câu 1: A
Câu 2: B
Câu 3: D
Câu 4: A
Câu 5: C
Câu 6: B
Câu 7: C
Câu 8: D
Câu 9: B
Câu 10: C
Câu 11: D
Câu 12: A
Câu 13: B
Câu 14: C
Câu 15: B
Câu 16: D
Câu 17: A
Câu 18: A
Câu 19: B
Câu 20: C
Câu 21: A
Câu 22: D
Câu 23: C
Câu 25: B
Câu 26: A
@Huin
@fish
câu 1 -> D. Nguồn tài khoáng sản phong phú.
câu 2 ->B .10
câu 3 -> B. Chịu ảnh hưởng của thiên tai, sâu dịch bệnh.
câu 4-> C. Mê-hi-cô.
câu 5-> D. sản xuất ô tô.
câu 6 -> A. Tôrôntô.
câu 7-> C. 81,2.
câu 8-> C. Nguyên tử, hạt nhân.
câu 9->B.8
câu 10->A. phía tây lục địa.
câu 11->D. vùng công nghiệp mới ở phía Nam và ven Thái Bình Dương của Hoa Kì.
câu 12->C. Dịch vụ
câu 13->C. thiếu lao động và nguyên liệu.
câu 14->D. Trên 1,5%.
câu 15->B. Bra-xin.
câu 16 -> C. Đô thị hóa tự phát, kinh tế còn chậm phát triển.
câu 17 ->D người lai.
câu 18->D. Dân cư phân bố không đều.
câu 19->C. Có từ 35%-45% dân số đô thị sống trong các khu nhà ổ chuột.
câu 20->D. Kinh tế phát triển nhanh do nhiều lao động.
câu 21 ->. D. Bôlivia
câu 22 ->C. Điền trang.
câu 23->A. Các công ti tư bản nước ngoài.
câu 24 -> C. Pampa.
câu 25 ->C. Laplata, Pampa, Amadôn, Lanôt
#hoctot
nôcpy
chomk xin hay nhất ạ