giải nghĩa cụm từ ;in the morning hoa gets up early. she usually goes jogging. after breakfast she rides her bicycle to school. after school she usually does her homework. then she often plays badminton and sometimes cooks dinner . in the evening she sometimes watches tv. she watches english for kids once a week. she usually goes to bed early. she goes shopping twice a week.
Nghĩa: Vào buổi sáng Hoa thức dậy sớm. Cô ấy thường chạy bộ. Sau bữa sáng cô ấy đã đạp xe đến trường. Sau giờ học cô ấy thường làm bài tập của mình. Sau đó cô ấy thường chơi cầu lông và thỉnh thoảng nấu bữa tối. Vào buổi tối cô ấy thi thoảng xem TV . Cô ấy xem chương trình về tiếng anh cho trẻ em mỗi tuần một lần. Cô ấy sẽ thường đi ngủ sớm. Cô ấy có quyết định sẽ đi mua sắm hai tuần một lần.
Chúc bạn học tốt.
Vào buổi sáng hoa thức dậy sớm.Cô ấy thường đi chạy bộ.Sau bữa sáng cô ấy đạp xe đến trường. Sau giờ học cô ấy luôn làm bài tập.Sau đó cô ấy thường chơi cầu lông và thỉnh thoảng nấu bữa tối.Vào buổi tối cô ấy thỉnh thoảng xem TV.Cô ấy xem tiếng anh của trẻ 1 lần một tuần.Cô ấy luôn đi ngủ sớm.Cô ấy đi mua sắm 2 lần một tuần