Giải phương trình : a) 7 (x +6) – 51 = 11x – 45 b) (x + 2) (x – 1) + $x^{2}$ = 4 c) |x – 2| + 3 = 2x d) $\frac{x -4}{x+4}$ – $\frac{x}{x-4}$ =

Giải phương trình :
a) 7 (x +6) – 51 = 11x – 45
b) (x + 2) (x – 1) + $x^{2}$ = 4
c) |x – 2| + 3 = 2x
d) $\frac{x -4}{x+4}$ – $\frac{x}{x-4}$ = $\frac{3x -14}{x^{2} -16 }$

0 bình luận về “Giải phương trình : a) 7 (x +6) – 51 = 11x – 45 b) (x + 2) (x – 1) + $x^{2}$ = 4 c) |x – 2| + 3 = 2x d) $\frac{x -4}{x+4}$ – $\frac{x}{x-4}$ =”

  1. Đáp án:

     a) 7(x +6) – 51 = 11x – 45

    ↔ 7x + 42 – 51 = 11x – 45

    ↔ -4x = -33

    ↔ x = $\frac{33}{4}$ 

    b) (x + 2) (x – 1) + $x^{2}$ = 4

    ↔ (x + 2) (x – 1) = 4 – x²

    ↔ (x + 2) (x – 1 ) = (2- x) (x + 2 )

    ↔ ( x + 2 ) ( x – 1 – 2 + x ) = 0

    ↔ ( x + 2 ) ( 2x – 3 ) = 0

    ↔\(\left[ \begin{array}{l}x+2=0\\2x-3=0\end{array} \right.\) 

    ↔\(\left[ \begin{array}{l}x=2\\x=\frac{3}{2}\end{array} \right.\)

    c) |x – 2| + 3 = 2x

    ↔ |x – 2| = 2x – 3 ( 1 )

    + Nếu x -2 $\geq$ 0 ↔ x $\geq$ 2

    Suy ra pt ( 1 ):

     x – 2 = 2x – 3

    ↔ -x = -1

    ↔ x = 1 ( không thỏa mãn )

    + Nếu x -2 < 0 ↔ x < 2

    Suy ra pt ( 1 ):

     x – 2 = -2x + 3

    ↔ 3x = 5

    ↔ x = $\frac{5}{3}$ ( thỏa mãn )

    d) $\frac{x-4}{x+4}$ – $\frac{x}{x-4}$ = $\frac{3x-14}{x^{2}-16 }$ 

    ↔ $\frac{(x-4)^{2}}{(x+4)(x-4)}$ – $\frac{x(x+4)}{(x-4)(x+4)}$ = $\frac{3x-14}{x^{2}-16 }$

    ↔ x² – 8x + 16 – x² + 4x = 3x – 14

    ↔ -4x +16 = 3x – 14

    ↔ -7x = -30

    ↔ x= $\frac{30}{7}$

    Giải thích các bước giải:

     

    Bình luận

Viết một bình luận