Giải thích Predicate là gì? Thành phần predicate trong câu là gì?
Đưa ra 10 ví dụ về 1 câu : $\text{Subject+Predicate}$ ( câu này không có object)
Giải thích Predicate là gì? Thành phần predicate trong câu là gì?
Đưa ra 10 ví dụ về 1 câu : $\text{Subject+Predicate}$ ( câu này không có object)
– Predicate nghĩa là vị ngữ là bộ phận thứ 2 trong câu , nêu lên hoạt động , tính chất , bản năng , đặc điểm,….. mà chủ ngữ chưa hề nhắc tới.
– Thành phần của predicate trong câu là vị ngữ của câu
– 10 VD về 1 câu : Subject + Predicate:
`+)` I walked to the ground
`+)` She goes to school
`+)` I’m sleeping
`+)` He eats
`+)` We played on the yard
`+)` She is drawing
`+)` The rabbit eats
`+)` I am cooking
`+)` She is singing
`+)` I am dancing