Giải thích rõ tại sao làm như vậy
1.She wishes that she….a good student
A. was B. were C. is D.are
2.How long…..you studied English?
A. has B. have C. do D.did
3. My dad ….worked for this company…..20 years
A. has/since B. has/for C. hasn’t/since D.have/for
4.You had to …..home to help my mom yesterday
A. stayed B. staying C. stays D.stay
5.I have never…..in that restaurant
A. eats B. ate C. eaten D.eat
6.How did she……go to school last year?
A. used to B. use to C. had to D.is used to
7.This house………last year
A. is built B. was build C. was built D.were built
8.I will go to BMT city…….Thursday
A. in B. on C. at D.for
9. She is a strict ………………………………………..
A. examiner B. examine C. exam D. examination
10. If you want to …………………………your English , we can help you .
A. take B. attend C. improve D. give
11. This school has an excellent ……………………………
A. repute B. reputation C. reputed D. reputable
12. They haven’t kept in touch with each other ……………………………
A. 2 years ago B. since 2 years C . over 2 years D . for 2 years
1. A
2. D
3. B
4. A
5. C
6. A
7. C
8. B
9. A
10. B
11. D
12. D
XIN HAY NHẤT
1. B
Câu điều ước.
2. B
Dịch: Bạn học Tiếng Anh được bao lâu rồi?
3. B
“for”- dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành, “20 years” là khoảng thời gian-> dùng for.
4. D
Yesterday- dấu hiệu thì quá khứ đơn, trong câu chia động từ “had” rồi nên từ cần chọn để V nguyên mẫu.
5. C
“have never”- dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành.
6. A
Câu hỏi trong thì quá khứ đơn, V để nguyên mẫu.
7. C
“last year”-> Bị động thì quá khứ đơn.
8. B
On+ ngày
9. A (n) : giám thị
Dịch: Cô ấy là một giám thị nghiêm khắc.
10. C
Câu điều kiện loại 1, improve: cải thiện.
11. B (n): danh tiếng
Trong câu có mạo từ “a”, đi với tính từ “excellent’-> chọn danh từ.
12. D
For+ khoảng thời gian.
Bn học tốt!!