giải và biện luận phương trình sau: a, m(x-1)=5-(m-1)x b, (m*m-2m)x+5=5m-mx với m là tham số (m*m là m mũ 2)

giải và biện luận phương trình sau:
a, m(x-1)=5-(m-1)x
b, (m*m-2m)x+5=5m-mx
với m là tham số (m*m là m mũ 2)

0 bình luận về “giải và biện luận phương trình sau: a, m(x-1)=5-(m-1)x b, (m*m-2m)x+5=5m-mx với m là tham số (m*m là m mũ 2)”

  1. a)m(x-1)=5-(m-1)x

    <=>mx-m=5-mx+x

    <=>2mx-x=5+m

    <=>(2m-1)x=5+m

    Nếu 2m-1 =0 <=>m=1/2 thì pt <=>0x=11/2

    =>pt vô nghiệm

    Nếu 2m-1 khác 0<=>m khác 1/2 thì pt<=>x=5+m/2m-1

    b) (m^2-2m)x+5=5m-mx

    <=>m^2x-2mx+5=5m-mx

    <=>(m^2-2m+m)x=5m-5

    <=>m(m-1)x=5(m-1)

    nếu m=0 pt<=>0x=-5

    =>pt vô nghiệm

    nếu m khác 0:pt<=>x=5/m

    nếu m=1 pt <=> 0x=0

    =>pt có vô số nghiệm x thuộc R

    nếu m khác 1 pt<=>x=5/m

    Bình luận
  2. Đáp án:

    b) Phương trình vô nghiệm với m=0

    Giải thích các bước giải:

    \(\begin{array}{l}
    a)m\left( {x – 1} \right) = 5 – \left( {m – 1} \right)x\\
     \to mx – m = 5 – mx + x\\
     \to \left( {2m – 1} \right)x = m + 5
    \end{array}\)

    Để phương trình có nghiệm 

    \(\begin{array}{l}
     \to 2m – 1 \ne 0\\
     \to m \ne \dfrac{1}{2}
    \end{array}\)

    \( \to x = \dfrac{{m + 5}}{{2m – 1}}\)

    Để phương trình vô nghiệm

    \(\begin{array}{l}
     \to 2m – 1 = 0\\
     \to m = \dfrac{1}{2}
    \end{array}\)

    \(\begin{array}{l}
    b)\left( {{m^2} – 2m} \right)x + 5 = 5m – mx\\
     \to \left( {{m^2} – m} \right)x = 5m – 5\\
     \to m\left( {m – 1} \right)x = 5\left( {m – 1} \right)
    \end{array}\)

    Xét m-1=0 ⇒ m=1

    Pt⇒0x=0(luôn đúng)

    ⇒ Phương trình có vô số nghiệm với m=1

    Xét m=0

    Pt⇒0x=-5( vô lý)

    ⇒ Phương trình vô nghiệm với m=0

    Để phương trình có nghiệm

    \(\begin{array}{l}
     \to m\left( {m – 1} \right) \ne 0\\
     \to m \ne \left\{ {0;1} \right\}
    \end{array}\)

    Bình luận

Viết một bình luận