giúp em 2 câu này với ạ
1. Tính pH của các dd sau: HNO3 0,1M; H2SO4 0,02M; HCl 0,04M; KOH 0,001M; Ba(OH)2 0,01M; H2SO4 0,03M
2. Cho 0,6 mol Ca(HCO3)2vào dd chứa 0,8 mol KOH. Lọc bỏ kết tủa, tính nồng độ mol/lit của các ion có trong dd thu được sau phản ứng (xem như thể tích dung dịch giãn nở ko đáng kể)
em cảm ơn ạ
1)
Dung dịch:
+\(HN{O_3}{\text{ }}0,1M\)
\( \to [{H^ + }] = {C_{M{\text{ HN}}{{\text{O}}_3}}} = 0,1M \to pH = – \log [{H^ + }] = 1\)
+\({H_2}S{O_4}{\text{ 0}}{\text{,02M}}\)
\( \to [{H^ + }] = 2{C_{M{\text{ }}{{\text{H}}_2}S{O_4}}} = 2.0,02 = 0,04M \to pH = – \log [{H^ + }] = 1,398M\)
+\(HCl{\text{ 0}}{\text{,04M}}\)
\( \to [{H^ + }] = {C_{M{\text{ HCl}}}} = 0,04M \to pH = – \log [{H^ + }] = 1,398M\)
+\(KOH{\text{ 0}}{\text{,001M}}\)
\( \to [O{H^ – }] = {C_{M{\text{ KOH}}}} = 0,001M \to pOH = – \log [O{H^ – }] = 3 \to pH = 14 – 3 = 11\)
+\(Ba{(OH)_2}{\text{ 0}}{\text{,01M}}\)
\( \to [O{H^ – }] = 2{C_{M{\text{ Ba(OH}}{{\text{)}}_2}}} = 2.0,01 = 0,02M \to pOH = – \log [O{H^ – }] = 1,699 \to pH = 14 – 1,699 = 12,301\)
+ \({H_2}S{O_4}{\text{ 0}}{\text{,03M}}\)
\( \to [{H^ + }] = 2{C_{M{\text{ }}{{\text{H}}_2}S{O_4}}} = 0,03.2 = 0,06M \to pH = – \log [{H^ + }] = 1,222\)
2) Đề này thiếu thể tích dung dịch để tính nồng độ.
Phản ứng xảy ra:
\(HC{O_3}^ – + O{H^ – }\xrightarrow{{}}C{O_3}^{2 – } + {H_2}O\)
\(C{a^{2 + }} + C{O_3}^{2 – }\xrightarrow{{}}CaC{O_3}\)
Ta có:
\({n_{O{H^ – }}}{\text{ = 0}}{\text{,8 mol;}}{{\text{n}}_{HC{O_3}^ – }} = 0,6.2 = 1,2{\text{ mol > 0}}{\text{,8}} \to {{\text{n}}_{C{O_3}^{2 – }}} = {n_{O{H^ – }}} = 0,8{\text{ mol}}\)
\( \to {n_{CaC{O_3}}} = {n_{C{a^{2 + }}}} = 0,6{\text{ mol}}\)
Dung dịch sua phản ứng chứa
\({n_{{K^ + }}} = 0,8{\text{ mol;}}{{\text{n}}_{C{O_3}^{2 – }}} = 0,8 – 0,6 = 0,2{\text{ mol;}}{{\text{n}}_{HC{O_3}^ – }} = 0,8 – 0,2.2 = 0,4{\text{ mol}}\)