GIÚP EM Ạ MAI EM CẦN
Câu 11: Khi sự biến đổi về lượng đạt đến một giới hạn nhất định, phá vỡ sự thống nhất giữa chất và lượng thì
A. sự vật thay đổi B. chất mới ra đời
C. sự vật phát triển D. lượng mới hình thành
Câu 12: Câu nào sau đây không phản ánh đúng mối quan hệ biện chứng giữa chất và lượng trong triết học?
A. Lượng biến đổi dẫn đến chất biến đổi.
B. Chất và lượng luôn có sự tác động lẫn nhau.
C. Chất quy định lượng.
D. Mỗi chất có lượng phù hợp với nó.
Câu 13: Câu nào dưới đây là phủ định biện chứng?
A. Hết mưa là nắng B. Hết hạ sang đông
C. Hết ngày đến đêm D. Hết bĩ cực đến hồi thái lai
Câu 14: Trong quá trình vận động và phát triển vô tận của các sự vật hiện tượng, cái mới xuất hiện phủ định cái cũ, nhưng rồi nó lại bị cái mới hơn phủ định. Điều này chỉ ra
A. nguồn gốc phát triển của sự vật, hiện tượng
B. cách thức phát triển của sự vật, hiện tượng
C. quá trình phát triển của sự vật, hiện tượng
D. khuynh hướng phát triển của sự vật, hiện tượng
Câu 15: Một trong những đặc điểm cơ bản của phủ định biện chứng là
A. Tính tiến lên. B. Tính thụt lùi .
C. Tính kế thừa. D. Tính tuần hoàn.
Câu 16: Để hoạt động học tập và lao động đạt hiệu quả cao, đòi hỏi phải luôn
A. phát huy kinh nghiệm bản thân B. gắn lí thuyết với thực hành
C. đọc nhiều sách D. đi thực tế nhiều
Câu 17: Những hoạt động vật chất có mục đích, mang tính lịch sử – xã hội của con người nhằm cải tạo tự nhiên và xã hội được gọi là
A. cải tạo B. lao động C. nhận thức D. thực tiễn
Câu 18: Nhận thức gồm hai giai đoạn nào dưới đây?
A. So sánh và tổng hợp
B. Cảm giác và tri giác
C. Cảm tính và lí tính
D. So sánh và phân tích
Câu 19: Hoạt động thực tiễn gồm mấy hình thức?
A. Ba B. Hai C. Bốn D. Năm
Câu 20: Nhận thức cảm tính được tạo nên do sự tiếp xúc
A. gần gũi với các sự vật, hiện tượng
B. trực tiếp với các sự vật, hiện tượng
C. trực diện với các sự vật, hiện tượng
D. gián tiếp với các sự vật, hiện tượng
Câu 21: Chủ thể nào dưới đây sáng tạo ra lịch sử xã hội loài người?
A. Thần linh B. Thượng đế C. Loài vượn cổ D. Con người
Câu 22: Lịch sử xã hội loài người được hình thành khi con người biết
A. chế tạo và sử dụng công cụ lao động B. trao đổi thông tin
C. trồng trọt và chăn nuôi D. ăn chín, uống sôi.
Câu 23: Khẳng định nào dưới đây không đúng về vai trò chủ thể lịch sử của con người?
A. Con người sáng tạo ra lịch sử của mình
B. Con người là chủ thể sáng tạo nên các giá trị vật chất
C. Con người là mục tiêu của sự phát triển xã hội
D. Con người là động lực của các cuộc cách mạng xã hội
Đáp án : C , D , D , D , C , B , D , B , A , B , D , A , C
CHẮC CHẮN ĐÚNG 100% NHÁ
XIN HAY NHẤT Ạ
11B
12D
13B
14D
15C
16B
17D
18C
19A
20B
21D
22A
23C