giúp mik với ạ A 1. overcrowded 2. spacious 3. slum 4. poverty 5. megacity 6. malnutrition 7. density 8. population explosion 9. overpopulation 10. f

giúp mik với ạ
A
1. overcrowded
2. spacious
3. slum
4. poverty
5. megacity
6. malnutrition
7. density
8. population explosion
9. overpopulation
10. flea market a. the state of having very little money.
b. a market usually held outdoors.
c. a very large city, typically one with a population of over 10 million.
d. bad health that is the result of not having enough food..
e. the number of people in a place in relation to its area.
f. with too many people.
g. large in size.
h. a situation in which too many people live in a certain area.
i. the sudden increase in the number of people in a country or in the world.
k. An area of a city where living conditions are extremely bad.

0 bình luận về “giúp mik với ạ A 1. overcrowded 2. spacious 3. slum 4. poverty 5. megacity 6. malnutrition 7. density 8. population explosion 9. overpopulation 10. f”

  1. `1`. – f

    Quá đông: Với quá nhiều người.

    `2`. – g

    Rộng rãi: Kích thước lớn.

    `3`. – k

    Khu ổ chuột: Một khu vực của một thành phố là nơi điều kiện sống vô cùng tồi tệ.

    `4`. – a

    Nghèo đói : Tình trạng có rất ít tiền.

    `5`. – c

    Siêu đô thị: Một thành phố rất lớn, điển hình là một thành phố với dân số hơn 10 triệu người.

    `6`. – d

    Suy dinh dưỡng : Sức khỏe tồi tệ là kết quả của việc không có đủ thức ăn.

    `7`. – e

    Mật độ: Số lượng người ở một địa điểm liên quan đến khu vực của nó.

    `8`. – i

    Bùng nổ dân số : Sự gia tăng đột biến về số lượng người trong một quốc gia hoặc trên thế giới.

    `9`. – h

    Tình trạng có quá nhiều người sống trong một khu vực nhất định.

    `10` – b

    Chợ trời : Một phiên chợ thường được tổ chức ngoài trời.

    `#Study well`

    Bình luận

Viết một bình luận