Giúp mik với Bài 3: Viết công thức hóa học của các oxit theo tên gọi sau: Tên oxit CTHH Tên oxit CTHH Cacbon oxit Điphotpho penta oxit

Giúp mik với
Bài 3: Viết công thức hóa học của các oxit theo tên gọi sau:
Tên oxit CTHH Tên oxit CTHH
Cacbon oxit Điphotpho penta oxit
Đinitơ oxit Silic đioxit
Thủy ngân(II) oxit Lưu huỳnh đioxit
Bari oxit Cacbon đioxit
Natri oxit Lưu huỳnh trioxit
Kẽm oxit Đồng(II) oxit
Magie oxit Đồng (I) oxit
Kali oxit Chì(II) oxit
Nhôm oxit Liti oxit

0 bình luận về “Giúp mik với Bài 3: Viết công thức hóa học của các oxit theo tên gọi sau: Tên oxit CTHH Tên oxit CTHH Cacbon oxit Điphotpho penta oxit”

  1. Đáp án:

    Cacbon oxit: $CO$

    Điphotpho penta oxit:$P2O5$

    Đinitơ oxit: $N2O$

    Silic đioxit: $SiO2$

    Thủy ngân(II) oxit: $HgO$

    Lưu huỳnh đioxit: $SO2$

    Bari oxit: $BaO$

    Cacbon đioxit: $CO2$

    Natri oxit: $Na2O$

    Lưu huỳnh trioxit: $SO3$

    Kẽm oxit: $ZnO$

    Đồng(II) oxit: $CuO$

    Magie oxit: $MgO$

    Đồng (I) oxit: $Cu2O$

    Kali oxit: $K2O$

    Chì(II) oxit: $PbO$

    Nhôm oxit: $Al2O3$

    Liti oxit: $Li2O$

     

    Bình luận
  2. Cacbon oxit: CO

    Đinitơ oxit: N2O 

    Thuỷ ngân (II) oxit: HgO 

    Bari oxit: BaO 

    Natri oxit: Na2O

    Kẽm oxit: ZnO 

    Magie oxit: MgO 

    Kali oxit: K2O 

    Nhôm oxit: Al2O3 

    Điphotpho pentaoxit: P2O5 

    Cacbon đioxit: CO2  

    Lưu huỳnh trioxit: SO3 

    Đồng (II) oxit: CuO 

    Đồng (I) oxit: Cu2O 

    Chì (II) oxit: PbO 

    Liti oxit: Li2O

    Bình luận

Viết một bình luận