giúp mik vs nhaa
3 Thành phần phần trăm theo khối lượng của nguyên tố Cu trong hợp chất CuSO4 là
A:
20%.
B:
40%.
C:
64%.
D:
30%.
4
Cho các quá trình sau đây:
1.Sắt được cắt nhỏ từng đoạn và tán thành đinh.
2.Vành xe đạp bằng sắt bị phủ một lớp gỉ là chất màu nâu đỏ.
3.Rượu để lâu trong không khí thường bị chua.
4.Đèn tín hiệu chuyển từ màu xanh sang màu đỏ.
5.Dây tóc trong bóng đèn điện nóng và sáng lên khi dòng điện đi qua.
Các quá trình có sự biến đổi hoá học là
A:
1, 3, 4, 5.
B:
2, 3.
C:
1, 2, 3, 4.
D:
1, 2, 4, 5.
5
Dãy chất nào sau đây, gồm các chất khí nhẹ hơn không khí là
A:
O2 , Cl2 , H2 S.
B:
N2 , O2 , Cl2 .
C:
CO, CH4 , NH3
D:
Cl2 , CO, H2 S.
6
Chất nào sau đây là sản phẩm của phản ứng hiđro tác dụng với oxi?
A:
H2 O2 .
B:
O3 .
C:
O2 .
D:
H2 O.
7
Một oxit có công thức Fe2 Ox , phân tử khối là 160 đvC. Hóa trị của Fe trong công thức là
A:
I
B:
III
C:
IV
D:
II
8
Một bình chứa hỗn hợp khí X gồm 0,4g H2 ; 2,24 lít khí N2 và 5,6 lít khí CO2 (ở đktc). Tổng số mol các khí trong hỗn hợp khí X là
A:
0,65 mol.
B:
0,5 mol.
C:
0,6 mol.
D:
0,55 mol.
9
Dựa vào dấu hiệu nào sau đây để phân biệt phân tử của đơn chất với phân tử của hợp chất?
A:
Kích thước của phân tử.
B:
Hình dạng của phân tử.
C:
Số lượng nguyên tử trong phân tử.
D:
Nguyên tử cùng loại hay khác loại.
10
Phương trình biểu diễn phản ứng hóa học giữa natri oxit (Na2 O) với nước sinh ra natri hidroxit (NaOH) là
A:
NaO + H2 O → NaOH2 .
B:
NaOH → Na2 O + H2 O.
C:
Na2 O + H2 O → 2NaOH.
D:
Na2 O + H2 O → NaOH.
11
Nguyên tử cacbon có khối lượng bằng 1,9926.10-23 gam. Khối lượng tính của nguyên tử natri là
A:
3,82.10-22 gam.
B:
3,82.10-23 gam.
C:
4,48.10-23 gam.
D:
3,82.10-21 gam.
12
Cho các nhóm chất sau:
(1) Khí cacbonic, đường glucozo
(2) Fe, O2
(3) Nước cất, muối ăn
(4) Khí ozon, khí nitơ
(5) HCl, H2 SO4
(6) kim cương, than chì
Nhóm gồm các hợp chất là
A:
(1), (3), (5).
B:
(3), (5), (6).
C:
(3), (4), (5).
D:
(2), (4), (6).
13
Chất khí X được tạo bởi hai nguyên tố là C và H, trong đó nguyên tố C chiếm 85,714% về khối lượng, biết tỉ khối của X với khí oxi là 1,3125. Công thức phân tử của X là
A:
C3 H8 .
B:
C2 H2 .
C:
C3 H6 .
D:
C3 H4 .
14
Công thức chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng chất là
A:
m
=
n
M
.
B:
n
=
m
M
.
C:
m
=
M
n
.
D:
n = m . M.
15
Than cháy tạo ra khí cacbon đioxit CO2 theo phương trình:
C + O2 → CO2
Khối lượng C đã cháy là 2,4kg và khối lượng CO2 thu được là 8,8kg. Thể tích (ở đktc) khí O2 đã phản ứng là
A:
2,24 m3 .
B:
4,48 lít.
C:
8,96 m3 .
D:
4,48m3
16
Công thức hóa học của khí oxi là
A:
H2 O.
B:
H2 O2 .
C:
O2 .
D:
O3 .
17
Cho 6,72 lít (đktc) khí C2 H2 phản ứng hết với khí oxi thu được khí cacbonic và hơi nước. Thể tích (đktc) khí oxi cần dùng là
A:
13,44 lít.
B:
15,68 lít.
C:
16,8lít.
D:
22,4 lít.
18
Phản ứng hóa học có sơ đồ sau: C2 H6 O + O2 → CO2 + H2 O. Tổng hệ số tối giản sau khi cân bằng của các chất là
A:
8
B:
10
C:
9
D:
7
19
Đốt cháy hoàn toàn 12,8 gam Đồng (Cu) trong bình chứa khí Oxi thu được 16 gam Đồng (II) oxit (CuO). Khối lượng Oxi tham gia phản ứng là
A:
4,8 gam.
B:
1,67 gam.
C:
3,2 gam.
D:
6,4 gam.
20
Tỉ khối của khí X so với H2 là 14. Khí X có thể là
A:
SO2 .
B:
CO.
C:
CO2 .
D:
NO.
21
Có 3 bình giống nhau: bình X chứa 0, 25 mol khí N2 ; bình Y chứa 0,5 mol khí H2 S và bình Z chứa 0,75 mol khí O2 . các bình được xếp theo chiều giảm dần về khối lượng lần lượt là:
A:
Y,X,Z.
B:
X,Y,Z.
C:
Z,Y,X.
D:
Z,X,Y.
22
Cho 5,6 gam Fe phản ứng vừa đủ với dung dịch axit clohiđric HCl tạo ra sắt (II) clorua FeCl2 và khí H2 . Khối lượng HCl đã dùng là
A:
14,2 gam.
B:
8,4 gam.
C:
7,3 gam.
D:
9,2 gam.
23
Số nguyên tử sắt có trong 280 gam sắt là
A:
25.1023 .
B:
3.1023 .
C:
30.1023 .
D:
20.1023 .
24
Cho sơ đồ phản ứng sau: 2Al + 3H2 SO4 → Al2 (SO4 )3 + 3H2 .
Nếu nhôm đã phản ứng là 5,4 gam, thì khối lượng Al2 (SO4 )3 thu được là bao nhiêu gam?
A:
40 gam.
B:
34,2 gam.
C:
68,4 gam.
D:
17,1 gam.
25
Khối lượng của 0,5 mol phân tử H2 O là
A:
12 gam.
B:
9 gam.
C:
18 gam.
D:
36 gam.
$3/b$
$4/B$
$5/C$
$6/D$
$7/B$
$8/D$
$9/C$
$10/C$
$11/B$
$12/A$
$13/A$
$14/n=m/M$
$15/D$
$16/C$
$17/C$
$18/C$
$19/C$
$20/B$
$21/C$
$22/C$
23/30,1.$10^{23}$
$24/B$
$25/B$
3. B 4. B 5. C 6. D
7. B 8. A 9. D 10. C
11. B 12. A 13. C 14. B
15. D 16. C 17. C 18. C
19. C 20. B 21. C 22. C
23. C 24. B 25. B