giúp mình liệt kê tất cả những câu lệnh trong pascal tin học 8 ạ

giúp mình liệt kê tất cả những câu lệnh trong pascal tin học 8 ạ

0 bình luận về “giúp mình liệt kê tất cả những câu lệnh trong pascal tin học 8 ạ”

  1. Đây là tài liệu mà thầy mình gửi:

    1. SYSTEM

    • write(): in ra màn hình liền sau kí tự cuối.
    • writeln(): in xuống một hàng.
    • read(): đọc biến.
    • readln: dừng chương trình

    2. Uses CRT

    • clrscr  : xoá toàn bộ màn hình.
    • textcolor()  : in chữ màu.
    • textbackground()  : tô màu cho màn hình.
    • sound()  : tạo âm thanh.
    • delay()  : làm trễ.
    • nosound  : tắt âm thanh.
    • windows(x1,y1,x2,y2)  : thay đổi cửa sổ màn hình.
    • highvideo  : tăng độ sáng màn hình.
    • lowvideo  : giảm độ sáng màn hình.
    • normvideo  : màn hình trở lại chế độ sáng bình thường.
    • gotoxy(x,y)  : đưa con trỏ đến vị trí x,y trên màn hình.
    • deline  : xoá một dòng đang chứa con trỏ.
    • clreol  : xoá các ký tự từ vị trí con trỏ đến cuối mà không di chuyển vị trí con trỏ.
    • insline  : chèn thêm một dòng vào vị trí của con trỏ hiện hành.
    • exit  : thoát khỏi chương trình.
    • textmode(co40)  : tạo kiểu chữ lớn.
    • randomize  : khởi tạo chế độ ngẫu nhiên.
    • move(var 1,var 2,n)  : sao chép trong bộ nhớ một khối n byte từ biến Var 1 sang biến Var 2.
    • halt  : Ngưng thực hiện chương trình và trở về hệ điều hành.
    • Abs(n)  : Giá trị tuyệt đối.
    • Arctan(x)  : cho kết quả là hàm Arctan(x).
    • Cos(x)  : cho kết quả là cos(x).
    • Exp(x)  : hàm số mũ cơ số tự nhiên ex.
    • Frac(x)  : cho kết quả là phần thập phân của số x.
    • int(x)  : cho kết quả là phần nguyên của số thập phân x.
    • ln(x)  : Hàm logarit cơ số tự nhiên.
    • sin(x)  : cho kết quả là sin(x), với x tính bằng Radian.
    • Sqr(x)  : bình phương của số x.
    • Sqrt(x)  : cho kết quả là căn bậc hai của x.
    • pred(x)  : cho kết quả là số nguyên đứng trước số nguyên x.
    • Suuc(x)  : cho kết quả là số nguyên đứng sau số nguyên x.
    • odd(x)  : cho kết quả là true nếu x số lẻ, ngược lại là false.
    • chr(x)  : trả về một kí tự có vị trí là x trong bảng mã ASCII.
    • Ord(x)  : trả về một số thứ tự của kí tự x.
    • round(n)  : Làm tròn số thực n.
    • Random(n)  : cho một số ngẫu nhiên trong phạm vi n.
    • upcase(n)  : đổi kí tự chữ thường sang chữ hoa.
    • assign(f,)  : tạo file.
    • rewrite(f)  : khởi tạo.
    • append(f)  : chèn thêm dữ liệu cho file.
    • close(f)  : tắt file.
    • erase(f)  : xóa.
    • rename()  : đổi tên cho file.
    • length(s)  : cho kết quả là chiều dài của xâu.
    • copy(s,a,b)  : copy xâu.
    • insert(,s,a)  : chèn thêm cho xâu.
    • delete(s,a,b)  : xoá xâu.

    3. Unit GRAPH

    • initgraph(a,b,)  : khởi tạo chế độ đồ hoạ.
    • closegraph;  : tắt chế độ đồ hoạ.
    • setcolor(x)  : chọn màu.
    • outtext()  : in ra màn hình tại góc trên bên trái.
    • outtextxy(x,y,);  : in ra màn hình tại toạ độ màn hình.
    • rectangle(x1,y1,x2,y2): vẽ hình chữ nhật.
    • line(x1,y1,x2,y2)  : vẽ đoạn thẳng.
    • moveto(x,y)  : lấy điểm xuất phát để vẽ đoạn thẳng.
    • lineto(x,y)  : lấy điểm kết thúc để vẽ doạn thảng.
    • circle(x,y,n)  : vẽ đường tròn.
    • ellipse(x,y,o1,o2,a,b): vẽ hình elip.
    • floodfill(a,b,n)  : tô màu cho hình.
    • getfillpattern(x)  : tạo biến để tô.
    • setfillpattern(x,a)  : chọn màu để tô.
    • cleardevice;  : xoá toàn bộ màn hình.
    • settextstyle(n,a,b)  : chọn kiểu chữ.
    • bar(a,b,c,d)  : vẽ thanh.
    • bar3d(a,b,c,d,n,h)  : vẽ hộp.
    • arc(a,b,c,d,e)  : vẽ cung tròn.
    • setbkcolor(n)  : tô màu nền.
    • putpixel(x,y,n)  : vẽ điểm.
    • setfillstyle(a,b)  : tạo nền cho màn hình.
    • setlinestyle(a,b,c)  : chọn kiểu đoạn thẳng.
    • getmem(p,1)  : chuyển biến để nhớ dữ liệu.
    • getimage(x1,y1,x2,y2,p): nhớ các hình vẽ trên vùng cửa sổ xác định.
    • putimage(x,y,p,n)  : in ra màn hình các hình vừa nhớ. …

    4. Unit DOS

    • getdate(y,m,d,t): lấy các dữ liệu về ngày trong bộ nhớ.
    • gettime(h,m,s,hund): lấy các dữ liệu về giờ trong bộ nhớ.
    • findnext(x): tìm kiếm tiếp.
    • Findfirst($20,dirinfo): tìm kiếm. …

    *Chúc bạn học toots^^!

    Bình luận
  2. Program <Tên_Chương_Trình>;
    Uses Crt; {Khai báo thư viện hàm}
    Const <Hằng> = <Giá Trị>; {Khai báo hằng}
    Var <Biến 1>,<Biến 2> : <Kiểu Dữ Liệu>; {Khai báo biến}
    Begin
    Clrscr; { Lệnh xóa màn hình kết quả }
    Write(‘<Yêu cầu nhập liệu>’); Readln(<Biến>); { Nếu cần}
     {Xử lĩ và hiện kết quả}
    Writeln(‘<Thông báo kết quả>’,<kết quả>); { Nếu cần}
    Readln; {Giữ màn hình kết quả}
    End.
    a. Biến
    – Biến là một đại lượng mà giá trị của nó có thể thay đổi trong quá trình thực hiện chương
    trình.
    – Cú pháp khai báo: VAR <Tên biến>,<Tên biến 2>,… : <Kiểu dữ liệu>;
    Ví dụ:
    VAR x, y: Real; {Khai báo hai biến x, y có kiểu là Real}
    a, b: Integer; {Khai báo hai biến a, b có kiểu integer}
    b. Các hàm số học sử dụng cho kiểu số nguyên và số thực:
    Tên hàm Ví dụ – giải thích
    Hàm bình phương SQR(x) Sqr(5)= 25
    Hàm căn bậc hai SQRT(x) Sqrt(9)=3
    Hàm trị tuyệt đối ABS(x)
    Trả về số nguyên gần với x nhất
    nhưng bé hơn x.
    TRUNC(x): X=5.2; Trunc(x)=5
    Làm tròn số nguyên x ROUND(x) X=5.8 round(x)=6
    Cho giá trị TRUE nếu n là số lẻ. ODD(n) N=5; ODD(n)=true
    Tăng n thêm 1 đơn vị (n:=n+1). INC(n) N=5; inc(n)=6
    Giảm n đi 1 đơn vị (n:=n-1). DEC(n) N=5; dec(n)=4
    c. hàm MOD (Phép chia lấy phần dư) và hàm DIV (Phép chia lấy phần nguyên)
    Vd: x=7
    X mod 2= 1
    Vd: x=4
    X mod 2= 0
    Vd: x=7
    X div 2= 3
    Vd: x=4
    X div 2= 2
    Sử dụng phép chia MOD để kiểm tra tính chẵn lẻ của một số: nếu (số đó) mod 2 =0 thì là
    số đó là số chăn, nếu (số đó) mod 2 <>0 thì số đó là số lẻ
    VD: X=7: X MOD 2<>0 Vậy X là số lẻ
     X=8: X MOD 2=0 Vậy X là số chẵN

    MIK CHỈ BIK CHỪNG NÀY MONG BN THÔNG CẢM :)) 

    CHÚC BN HC TỐT NHÉ @ NGUYỄN THANH BẢO KHA # I LOVE YOU

    Bình luận

Viết một bình luận