giúp mình tổng hợp hết tất cả các mẫu câu đã học trong tiếng anh lớp 8 chương trình hệ 7 năm ạ

giúp mình tổng hợp hết tất cả các mẫu câu đã học trong tiếng anh lớp 8 chương trình hệ 7 năm ạ

0 bình luận về “giúp mình tổng hợp hết tất cả các mẫu câu đã học trong tiếng anh lớp 8 chương trình hệ 7 năm ạ”

  1. Chỉ là tương đối , ko thể thống kê tất cả đc , mong bạn thông cảm

    Đây là các cấu trúc thông dụng nhất của chương trình học phổ thông , bnaj có thể tham khảo

    XIN HAY NHẤT !!

    giup-minh-tong-hop-het-tat-ca-cac-mau-cau-da-hoc-trong-tieng-anh-lop-8-chuong-trinh-he-7-nam-a

    Bình luận
  2.  Câu so sánh

    Cấu trúc so sánh cũng là chủ điểm ngữ pháp tiếng Anh lớp 8 rất quan trọng. Có những câu so sánh sau:

    – So sánh hơn

    + Tính từ ngắn: S1 + V + adj-er + than + S2

    VD: My car is better than your car (Xe của tôi tốt hơn xe của bạn)

    + Tính từ dài: S1 + V + more +Adj + than + S2

    VD: My car is more expensive than yours (Xe của tôi đắt hơn xe của bạn)

    – So sánh nhất:

    + Với tính từ ngắn: S1 + V + the + adj-est + N

    VD: Her car is the smallest toy in this toy shop (cái xe của cô ấy là món đồ chơi nhỏ nhất trong cửa hàng này.

    – Câu mời: sử dụng khi muốn mời một người nào đó làm việc gì

    VD: Would you like having a cup of tea?

    – Mệnh lệnh: sử dụng khi muốn ra lệnh hoặc yêu cầu ai đó làm việc gì

    VD: Stop taking, rightnow! (Đừng nói nữa, ngay lập tức)

    – Câu đề nghị: yêu cầu, xin phép, đề nghị ai đó làm việc gì

    Cấu trúc: Could/Can/Might/May + I/You…?

    VD: Can I go out, please?

    – Câu bị động: sử dụng khi cần nhấn mạnh đến đối tượng chịu tác động trong câu. Trong bài tập tiếng Anh lớp 8, câu bị động thường xuất hiện trong những phần viết lại câu.

    Cấu trúc: S + tobe (chia) + Vp2 + by + O

    VD: Marry was hit by a man

    – Câu điều kiện

    Phần ngữ pháp tiếng Anh lớp 8 về câu điều kiện gồm có 4 loại:

    + Câu điều kiện loại 0: diễn tả sự hiển nhiên, tất yếu xảy ra hoặc diễn tả thói quen

    Cấu trúc: If + S + V (thì hiện tại ), S + V (thì hiện tại)

    VD: If  you cut your hand, it bleeds

    + Câu điều kiện loại 1: diễn tả sự việc có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai

    Cấu trúc: If + S + V (hiện tại), S + Will/shall/can + V

    VD: If the weather is bad, you will not play soccer

    + Câu điều kiện loại 2: diễn tả sự việc không có thật ở hiện tại

    Cấu trúc: If + S + V (quá khứ) , S + would/should/could + V

    VD: If you were me, You would understand what I feel

    + Câu điều kiện loại 3: thể hiện những sự việc không có thật trong quá khứ

    Cấu trúc: If + S+ had + Vp2, S + would/should/could + have + Vp2

    VD: If you had studied this lesson, You could have passed the exam.

    Bình luận

Viết một bình luận