– Giúp Mình Với Ạ <3 Câu 1: Tụ cầu vàng sinh trưởng được trong môi trường chứa nước, muối khoáng, nước thịt. Đây là loại môi trường A. tự nhiên. B. tổng hợp. C. bán tổng hợp. D. không phải A, B, C Câu 2: Khi có ánh sáng và giàu CO2, một loại vi sinh vật có thể phát triển trên môi trường với thành phần được tính theo đơn vị g/l như sau: (NH4)3PO4¬ (0,2); KH2PO4 (1,0) ; MgSO4(0,2) ; CaCl2(0,1) ; NaCl(0,5). Môi trường mà vi sinh vật đó sống được gọi là môi trường A. tự nhiên. B. nhân tạo. C. tổng hợp. D. bán tổng hợp. Câu 3: Vi khuẩn lam dinh dưỡng theo kiểu A. quang tự dưỡng. B. quang dị dưỡng. C. hoá tự dưỡng. D. hoá dị dưỡng. Câu 4: Nấm và các vi khuẩn không quang hợp dinh dưỡng theo kiểu A. quang tự dưỡng. B. quang dị dưỡng. C. hoá tự dưỡng. D. hoá dị dưỡng. Câu 5: Vi sinh vật quang tự dưỡng cần nguồn năng lượng và nguồn cacbon chủ yếu từ A. ánh sáng và CO2. B. ánh sáng và chất hữu cơ. C. chất vô cơ và CO2. D. chất hữu cơ. Câu 6: Vi sinh vật quang dị dưỡng cần nguồn năng lượng và nguồn cacbon chủ yếu từ A. ánh sáng và CO2. B. ánh sáng và chất hữu cơ. C. chất vô cơ và CO2. D. chất hữu cơ. Câu 7: Vi khuẩn lactic dinh dưỡng theo kiểu A. quang tự dưỡng. B. quang dị dưỡng. C. hoá tự dưỡng. D. hoá dị dưỡng. Câu 8: Việc muối chua rau quả là lợi dụng hoạt động của A. nấm men rượu B. vi khuẩn mì chính. C. nấm cúc đen. D. vi khuẩn lactic. Câu 9: Trong 1 quần thể vi sinh vật, ban đầu có 104 tế bào. Thời gian 1 thế hệ là 20 phút, số tế bào trong quần thể sau 2h là A: 104.23. B. 104.24. C. 104.25 D. 104.26 Câu 10: Trong 1 quần thể vi sinh vật, ban đầu có 2.104 tế bào. Thời gian 1 thế hệ là 20 phút, số tế bào trong quần thể sau t thời gian là 64.104 . Xác định thời gian để tạo ra số tế bào nói trên? A. 60 phút B. 80 phút C. 100 phút D. 120 phút Câu 11: Khi có ánh sáng và giàu CO2, một loại vi sinh vật có thể phát triển trên môi trường với thành phần được tính theo đơn vị g/l như sau: (NH4)3PO4¬, KH2PO4 (1,0) ; MgSO4(0,2) ; CaCl2(0,1) ; NaCl(0,5). Nguồn cacbon của vi sinh vật này là A. chất hữu cơ. B. chất vô cơ. C. CO2. D. cả A và B. Câu 12: Nhân tố sinh trưởng là tất cả các chất A. cần cho sự sinh trưởng của sinh vật B. không cần cho sự sinh trưởng của sinh vật C. cần cho sự sinh trưởng của sinh vật mà chúng tự tổng hợp được D. cần cho sự sinh trưởng của sinh vật mà chúng không tự tổng hợp được Câu 13: Vi sinh vật khuyết dưỡng là vi sinh vật không tự tổng hợp được A. tất cả các chất chuyển hoá sơ cấp. B. tất cả các chất chuyển hoá thứ cấp. C. tất cả các chất cần thiết cho sự sinh trưởng. D. một vài chất cần thiết cho sự sinh trưởng của vi sinh vật mà chúng không tự tổng hợp được. Câu 14: Trong quá trình sinh trưởng của vi sinh vật, các nguyên tố cơ bản: C, H, 0, N, S, P có vai trò A. là nhân tố sinh trưởng. B. kiến tạo nên thành phần tế bào. C. cân bằng hoá thẩm thấu. D. hoạt hoá enzim. Câu 15: Cơ chế tác động của các hợp chất phenol là A. ôxi hoá các thành phần tế bào. B. bất hoạt protein. C. diệt khuẩn có tính chọn lọc. D. biến tính các protein. Câu 16: Cơ chế tác động của các loại cồn là A. làm biến tính các loại màng. B. ôxi hoá các thành phần tế bào. C. thay đổi sự cho đi qua của lipit màng. D. diệt khuẩn có tính chọn lọc. Câu 17: Cơ chế tác động của chất kháng sinh là A. diệt khuẩn có tính chọn lọc. B. ôxi hoá các thành phần tế bào. C. gây biến tính các protein. D. bất hoạt các protein. Câu 18: Sử dụng chất hoá học ức chế sinh trưởng của vi sinh vật nhằm mục đích A. sản xuất chất chuyển hoá sơ cấp. B. sản xuất chất chuyển hoá thứ cấp C. kích thích sinh trưởng của vi sinh vật. D. kiểm soát sinh trưởng của vi sinh vật Câu 19: Nhiệt độ ảnh hưởng đến A. tính dễ thấm qua màng tế bào vi khuẩn. B. hoạt tính enzin trong tế bào vi khuẩn. C. sự hình thành ATP trong tế bào vi khuẩn. D. tốc độ các phản ứng sinh hoá trong tế bào vi sinh vật. Câu 20: Vi sinh vật ký sinh trong động vật thuộc nhóm vi sinh vật A. ưa ấm. B. ưa nhiệt. C. ưa lạnh. D. ưa axit.
Câu 1 : D
Câu 2 : C
Câu 3 : A
Câu 4 : B
Câu 5 : B
Câu 6 : C
Câu 7 : A
Câu 8 : D
Câu 9 : A
Câ 10 : C
Câu 11 : D
Câu 12 : A
Câu 13 : C
Câu 14 : A
Câu 15 : C
Câu 16 : C
Câu 17 : B
Câu 18 : D
Câu 19 : D
Câu 20 : B
Chúc bạn hoc tốt !
Đáp án:
1.C
2.C
3.A
4.D
5.A
6.B
7.D
8.D
9.D
10.C
11.C
12.D
13.D
14.B
15.D
16.C
17.A
18.D
19.D
20.C
Giải thích các bước giải: