Giúp mình với!!!! Mình hứa vote và nhớ giải thích cho mình nha. Cảm ơn bạn nhìu nhìu Bài 1: Cho dạng đúng của động từu trong ngoặc 1. I wish that you

Giúp mình với!!!! Mình hứa vote và nhớ giải thích cho mình nha.
Cảm ơn bạn nhìu nhìu
Bài 1: Cho dạng đúng của động từu trong ngoặc
1. I wish that you ……………. here yesterday. ( be)
2. I wish I ………….. the news. ( hear)
3. You wish the door……………..(open)
4. I wish I …………. the answer ( not lose)
5. He wishes he……… us the book ( show)
6. They wish we………………..for them ( wait)
7. I wish you ………….to me ( write)
8. She wishes you……….her ( join)
9. They wish they …………… the appointment ( not forget)
10. I wish they ….. us last week ( visit)
11. I wish the weather …………… hot yesterday ( be not)
12. I wish I ………………all things last night ( not understand)
13. I wish I …………. there with you ( be)
Bài 2 : Viết lại các câu sau sử dụng câu ước với “wish”
1. It is raining heavily
=> I wish….
2.The bus was late today.
=> I wish…..

0 bình luận về “Giúp mình với!!!! Mình hứa vote và nhớ giải thích cho mình nha. Cảm ơn bạn nhìu nhìu Bài 1: Cho dạng đúng của động từu trong ngoặc 1. I wish that you”

  1. Ex1

    1. were 

    2. had heard 

    3. would open

    4. hadn’t lost 

    5. had shown 

    6. would wait 

    7. would write 

    8. would join 

    9. hadn’t forgotten 

    10. would visit 

    11. hadn’t been 

    12. hadn’t understood 

    13. would be 

    Ex2

    1. I wish it weren’t raining heavy 

    2. I wish the bus hadn’t been late today

    @mai chuc

    Bình luận
  2. Bài 1: 

    1. were ( dùng cấu trúc wish ở hiện tại )

    2. had heard ( dùng cấu trúc wish ở quá khứ )

    3. would open ( dùng cấu trúc wish ở tương lai )

    4. hadn’t lost ( dùng cấu trúc wish ở quá khứ )

    5. had shown ( dùng cấu trúc wish ở quá khứ )

    6. would wait ( dùng cấu trúc wish ở tương lai )

    7. would write ( dùng cấu trúc wish ở tương lai )

    8. would join ( dùng cấu trúc wish ở tương lai )

    9. hadn’t forgotten ( dùng cấu trúc wish ở quá khứ )

    10. would visit ( dùng cấu trúc wish ở tương lai )

    11. hadn’t been ( dùng cấu trúc wish ở tương lai )

    12. hadn’t understood ( dùng cấu trúc wish ở quá khứ ) 

    13. would be ( dùng cấu trúc wish ở tương lai )

    Bài 2: 

    1. I wish it weren’t raining heavy ( dùng cấu trúc wish ở hiện tại )

    2. I wish the bus hadn’t been late today ( dùng cấu trúc wish ở quá khứ )

    Bình luận

Viết một bình luận