Giúp mình với Thay thế những động từ in nghiêng trong câu bằng một cụm động từ thích hợp. 1. I don’t like Josh because he often boasts about his wealt

Giúp mình với
Thay thế những động từ in nghiêng trong câu bằng một cụm động từ thích hợp.
1. I don’t like Josh because he often boasts about his wealth. _________(Từ in nghiêng about)
2. Last month many people in my neighbor hadchickenpox. _________(Từ in nghiêng had)
3. You should reduce the amount you salt in your daily meal. _________(reduce)
4. It’s time you confronted your fear and moved on. _________(confronted )
5. Yesterday an old friend of mine visited out family. _________(visited)
6. Mary decided to join the cooking contest. _________(join)
7. I didn’t want to go with him, so I rejected his invitation. _________(rejected )
8. They are a well-matched couple and they always agree with each other. _________(agree)
9. When did you start your new hobby? _(start)
10. The rain continued all the morning. ____(continued)

0 bình luận về “Giúp mình với Thay thế những động từ in nghiêng trong câu bằng một cụm động từ thích hợp. 1. I don’t like Josh because he often boasts about his wealt”

  1. 1.shows off : phô trương

    2.came down with : ốm; bị bệnh

    3.cut down on : giảm bớt

    4.faced up to : đối mặt với

    5.dropped in : tạt vào thăm

    6.go in for : dự; tham gia

    7.turned down : từ chối; vặn nhỏ

    8.go along with : đồng ý với ai/cái gì

    9.take up : bắt đầu; mất nhiều thời gian

    10.kept up : theo kịp; giữ vững

    Bình luận
  2. 1/ Shows off

    2/ Came down with

    3/ Cut down on 

    4/ Faced up to 

    5/ dropped in

    6/ Go in for 

    7/ Turned down

    8/ Go along with 

    9/ Take up 

    10.kept up 

    Bình luận

Viết một bình luận