Giúp mk vs ạ. 1: Don’t get on a bus while it(run) 2: I wish i (pass) the next exam 3: Mary’s aunt is very good at ( look) 4: While they (dig) a new

Giúp mk vs ạ.
1: Don’t get on a bus while it(run)
2: I wish i (pass) the next exam
3: Mary’s aunt is very good at ( look)
4: While they (dig) a new canal, they found an old statue
5: If you come in to my garden, my dog (bit) you
Xin cảm ơn ạ.

0 bình luận về “Giúp mk vs ạ. 1: Don’t get on a bus while it(run) 2: I wish i (pass) the next exam 3: Mary’s aunt is very good at ( look) 4: While they (dig) a new”

  1. 1. is running

    Đừng chạy vào xe buýt khi nó đang chạy

    2. would pass

    Câu điều ước ở thì tương lai: S + wish+ (that)+ S+ would V+……

    3. looking

    good at+ Ving: giỏi về cái j đó

    4. were digging

    Thì quá khứ tiếp diễn, diễn tả 1 hành động đang xảy ra thì 1 hành động khác xem vào:

    While+S1+ was/ were+ Ving….., S2+ Vqk

    5. will bit

    Caau điều kiện loại 1:

    If S1+ V( hiện tại đơn), S2+ will+ V…..

    Bình luận
  2. 1. was running 

    While + past continous, past countinous : diễn tả hai hành động xảy ra đồng thời, song song trong hiện tại hoặc quá khứ

    2. would pass

    Wish ở tương lai : S + wish(es) + (that) + S + would/could + V(nguyên thể)

    3. looking 

    good at + V_ing : giỏi về …

    4. were digging 

    5. will bite 

    Câu điều kiện loại 1: If + S + V(s/es), S + will/can/shall…… + V + O : điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc ở tương lai

    Bình luận

Viết một bình luận