giúp với
Câu 3. Cho các chất sau: Na2O, NaH2PO4, H2SO3, N2O5, Fe(OH)2, HNO3, KOH, Al2O3,
Ca(HCO3)2, FeSO4, H2S, CuSO4, AgNO3, FeCl3. Các chất trên thuộc loại hợp chất nào? Gọi
tên các chất đó ?
Câu 5. Cho 48 gam đồng(II) oxit tác dụng với 11,2 lít khí Hiđro (đktc) khi đun nóng. Tính
số gam đồng kim loại thu được sau phản ứng?
Oxit kim loại
-Na2O: Natri oxit
-Al2O3: Nhôm oxit
Oxit axit
-N2O5: Đi Nitơ penta oxit
Axit
-H2SO3: Axit sunfurơ
-HNO3: Axit nitric
Bazơ
-KOH: Kali hydroxit
-Fe(OH)2: Sắt (II) hydroxit
Muối
-NaH2PO4: Natri đibiphotphat
-Ca(HCO3)2: Canxi bicacbonat
-FeSO4: Sắt (II) sunfat
-CuSO4: Đồng (II) sunfat
-AgNO3: Bạc nitrat
-FeCl3: Sắt (III) clorua
Khí
-H2S: Hydro sunfua
5. CuO+H2→Cu+H2O(nhiệt độ)
nCuO=48/80=0,6mol
nH2=11,2/22,4=0,5mol
Theo pt: nCuO/nH2=1/1
Theo đề nCuO/nH2=0,6/0,5=1,2/1
Vậy CuO dư
nCu=nH2=0,5mol
mCu=0,5*64=32g
Câu 3:
_ oxit: Na2O <natri oxit>; N2O5< đinito penta oxit>; Al2O3< nhôm oxit>
_ axit: H2SO3< axit sunfurơ>; HNO3< axit nitric>, H2S< axit sunfuhidric>
_ Bazo: Fe(OH)2 < sắt II hidroxit>; KOH< kali hidroxit>
_ muối:
+ muối axit: NaH2PO4< Natri đihidro photphat>; Ca(HCO3)2< canxi hidro cacbonat>
+ muối trung hoà: FeSO4< sắt II sunfat>; CuSO4< đồng II sunfat>; AgNO3< bạc nitrat>; FeCl3<sắt III clorua>
Câu 5:
nCuO= $\frac{48}{64+16}$ = 0,6 mol
nH2= $\frac{11,2}{22,4}$ = 0,5 mol
CuO + H2 ($t^{o}$)–> Cu +H2O
1______1__________________1 <mol>
theo phương trình ta được:
$\frac{n đầu bài}{n lí thuyết}$ = $\frac{0,6}{1}$ > $\frac{0,5}{1}$
=> nCuO dư và nH2 hết
=> nCu = nH2= 0,5 mol
=> mCuO=0,5.64= 32 (gam)
Chúc chủ tus học giỏi điểm cao nhé ^^