Give the correct form of the words in brackets to complete the sentences.
Mr. Minh has made an __ __to see us at 3 o’clock. ARRANGE
Bell _________demonstrated his invention to the public. SUCCESS
_________, dark clouds appeared and it began to rain. FORTUNATE
English is a _________easy language for us to learn. COMPARE
Twenty students have entered for the rice-cooking ________ .COMPETE
Nam and I played for the school team. We were _________ . TEAM
She left school with good _________ . QUALIFY
TV is one of the cheapest forms of _________ . ENTERTAIN
It is _________ to eat too much sugar and fatty food. HEALTH
If you want to join the club, please fill in the _______ form. APPLY
Give the correct form of the words in brackets to complete the sentences.
1. arrangement (n): sự sắp xếp, sự sắp đặt, cái được sắp xếp, cái được sắp đặt
2. successfully (adv): có kết quả, thành công, thắng lợi, thành đạt
3. Unfortunately (adv): (+for sombody) một cách đáng tiếc, không may
4. comparatively (adv): tương đối
5. competition (n): sự cạnh tranh, sự tranh giành (địa vị…), cuộc thi (thể dục,thể thao), cuộc thi đấu, đọ sức
6. teammates (n): đồng đội
7. qualifications (n): sự cho là; sự gọi là; sự định tính chất, sự định phẩm chất
8. entertainment (n): sự giải trí, sự tiêu khiển, sự vui chơi; cuộc biểu diễn văn nghệ
9. unhealthy (adj): ốm yếu, yếu đuối ốm đau, hại sức khoẻ
10. application (n): sự gắn vào, sự áp vào, sự ghép vào, sự đính vào, sự đắp vào, sự tra vào, sự ứng dụng
1.arrangement
2.successful
3.Unfortunately
4. comparatively
5.competition
6.teammates
7.Qualification
8.entertainment
9.unhealthy
10.Application
Xin hay nhất