Give the correct form of these verbs. 17. If you (come)…………………… here in Spring, you’ll have a chance to go to the village fair. 18. Your work would

Give the correct form of these verbs.
17. If you (come)…………………… here in Spring, you’ll have a chance to go to the village fair.
18. Your work wouldn’t be successful if you ( not try)……………..…….… hard.
19. Martha is a vegetarian. She (not/eat) …………………………….. meat.
20. I (look) ………………………………. for the manager. I can’t find him anywhere.
21. We (not/ see) ……………………………………….. Lisa recently.
22. The patient (die) ……………………….before the doctor arrived.

0 bình luận về “Give the correct form of these verbs. 17. If you (come)…………………… here in Spring, you’ll have a chance to go to the village fair. 18. Your work would”

  1. $17$. Come

    Câu điều kiện loại I.

    $18$. Didn’t try

    Câu điều kiện loại II.

    $19$. Doesn’t eat

    Nói về một thói quen ở hiện tại `->` Thì hiện tại đơn.

    $20$. Looked

    Chỉ hành động đã xảy ra `->` Thì quá khứ đơn.

    $21$. Haven’t seen

    “Recently”: dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành.

    $22$. Had died

    “Before”: dấu hiệu thì quá khứ hoàn thành

    Bình luận
  2. Give the correct form of these verbs.

    17. If you (come)………come…………… here in Spring, you’ll have a chance to go to the village fair.

    =>Câu điều kiện loại 1:If +S+V(s,es),S+will/can….+V

    18. Your work wouldn’t be successful if you ( not try)…didn’t try…………..…….… hard.

    =>Câu điều kiện loại 2: If+S+Vpii/didn’t +V,S+would/could…(not)+V

    19. Martha is a vegetarian. She (not/eat) …….doesn’t eat.……………………… meat.

    =>Chỉ một thói quen ở hiện tại

    20. I (look) …….am looking.……………………….. for the manager. I can’t find him anywhere.

    =>Chỉ một việc làm đang diễn ra ,k dùng hiện tại đơn vì sự việc diễn ra không thường xuyên

    21. We (not/ see) ………..haven’t seen.…………………………….. Lisa recently.

    =>HTHT nhờ dấu hiệu”recently”

    22. The patient (die) ………had died……………….before the doctor arrived.

    Before+QKĐ,QKHT

    Bình luận

Viết một bình luận