Give the correct verb form
1) He usually (water)______________the trees in the morning
2) The sun (rise)_______________in the East and (set)_______________in the West
3) They always (make)__________________noise in the class
4)_______________________Son (write)______________to their friends every summer holiday?
5) What_____________you (listen) ______________on the radio?
6) She (go) _________to work by bus tomorrow
7)_____________-you (see) __________________the doctor next week
8) Mai and Nam (go)_______________to the movie theater tomorrow evening
9) They (plant) ___________trees along this street next month
10) He (write)____________To his friends next week
1. HTĐ (dấu hiệu usually), he là số ít nên water->waters
2. HTĐ (sự thật hiển nhiên), The sun là số ít nên rise – set-> rises – sets
3. HTĐ (dấu hiệu: alway), They là số nhiều nên make giữ nguyên
4. HTĐ (dấu hiệu: every summer holiday), Son là số ít Does, Write giữ nguyên vì đã chia Do-> Does
5. HTĐ (hành động hiển nhiên) you là số nhiều nên Do – listen giữ nguyên
6. TLĐ (dấu hiệu: tomorrrow) she là số ít nên will go/is going to go
7. TLĐ (đáu hiệu: next week) Will, you là số nhiều nên see giữ nguyên
8. TLĐ(dấu hiệu: tomorrow evening)Mai and Nam là số nhiều do có 2 người trở nên: go-> will go/ are going to go
9. TLĐ (dấu hiệu: next month) They là số nhiều nên will plant/are going to plant
10. TLĐ (dấu hiệu: next week) He là số ít nên will write/is going to write
1. waters ( hiện tại đơn – dấu hiệu nhận biết: usually )
2. rises ( hiện tại đơn – diễn tả một sự thật hiển nhiên, cách dùng của thì hiện tại đơn )
3. make ( hiện tại đơn – dấu hiệu nhận biết: always
4. Does____ write ( hiện tại đơn – dấu hiệu nhận biết – every summer hoilday )
5. Do_____ listen ( hiện tại đơn – diễn tả một hành động hiển nhiên )
6. went ( quá khứ đơn – dấu hiệu nhận biết: tomorrow )
7. Will see ( tương lai đơn – dấu hiệu nhận biết: next week )
8. went ( quá khứ đơn – dấu hiệu nhận biết: tomorrow )
9. will plant ( tương lai đơn – dấu hiệu nhận biết: next week )
10. will write