Gọi tên các chất sau: -Oxit axit:SO^3,P^2O^5,N^2O^3,CO -Oxit bazo:K^2O,BaO,Al^2O^3,CuO,Pe^2O^3,FeO 07/10/2021 Bởi Anna Gọi tên các chất sau: -Oxit axit:SO^3,P^2O^5,N^2O^3,CO -Oxit bazo:K^2O,BaO,Al^2O^3,CuO,Pe^2O^3,FeO
SO3 : lưu huỳnh trioxit P2O5 : điphotpho pentaoxit N2O3 : đinito trioxit CO : cacbon oxit K2O : kali oxit BaO : bari oxit Al2O3 : nhôm oxit CuO : Đồng II oxit Fe2O3 : sắt III oxit FeO : sắt II oxit Bình luận
Oxit axit: – $SO_3:$ Lưu huỳnh trioxit. – $P_2O_5:$ Điphotpho pentaoxit. – $N_2O_3:$ Đinitơ trioxit. – $CO:$ Cacbon monooxit. Oxit bazơ: – $K_2O:$ Kali oxit. – $BaO:$ Bari oxit. – $Al_2O_3:$ Nhôm oxit. – $CuO:$ Đồng (II) oxit. – $Fe_2O_3:$ Sắt (III) oxit. – $FeO:$ Sắt (II) oxit. chúc bạn học tốt! Bình luận
SO3 : lưu huỳnh trioxit
P2O5 : điphotpho pentaoxit
N2O3 : đinito trioxit
CO : cacbon oxit
K2O : kali oxit
BaO : bari oxit
Al2O3 : nhôm oxit
CuO : Đồng II oxit
Fe2O3 : sắt III oxit
FeO : sắt II oxit
Oxit axit:
– $SO_3:$ Lưu huỳnh trioxit.
– $P_2O_5:$ Điphotpho pentaoxit.
– $N_2O_3:$ Đinitơ trioxit.
– $CO:$ Cacbon monooxit.
Oxit bazơ:
– $K_2O:$ Kali oxit.
– $BaO:$ Bari oxit.
– $Al_2O_3:$ Nhôm oxit.
– $CuO:$ Đồng (II) oxit.
– $Fe_2O_3:$ Sắt (III) oxit.
– $FeO:$ Sắt (II) oxit.
chúc bạn học tốt!