GỌI TÊN OXIT, BAZO. MUỐI, AXIT
NHẬN BIẾT CHẤT: VD DÙNG QUỲ TÍM NHẬN BIẾT AXIT LÀM QUỲ TÍM THÀNH ĐỎ. BAZO QUỲ TÍM CHUYỂN THÀNH XANH. MUỐI TRUNG HÒA KHÔNG LÀM QUỲ TÍM CHUYỂN MÀU.
TÍNH NỒNG ĐỘ MOL
TÍNH THEO PTHH
PT SẮT TÁC DỤNG VỚI OXI.
Mọi người giúp em với em đang cần gấp!
Gọi tên oxit:
oxit bazo: tên kim loại(hóa trị) +oxit
oxit bazo: tiền tố+tên phi kim+tiền tố+oxit
Gọi tên bazo:
Kim loại(hóa trị)+hidroxit
Gọi tên axit:
axit+tên phi kim+ic/ơ
Gọi tên muối: tên kim loại(hóa trị)+tên gốc axit
Nhận biết:
Quỳ=>axit làm chuyển đỏ, bazo làm chuyển xanh
Nhận biết gốc SO4 thì dùng BaCl2. H2SO4+BaCl2->BaSO4+2HCl( kết tủa BaSO4 trắng)
Nhận biết gốc Cl thì dùng AgNO3. Sản phâm có kết tủa AgCl trắng.
…
Tính nồng độ mol: $C_M=n/V$
Tính theo PTHH thì bạn cần tính số mol theo dữ kiện đề cho. Xác định xem bài cần xét dư không. Sau đó tính theo tỉ lệ phương trình.
3Fe+2O2-to-to->Fe3O4
2Fe+O2-to->2FeO
4Fe+3O2-to->2Fe2O3
Cách gọi tên oxit
Tên oxit: Tên nguyên tố + oxit
Nếu kim loại có nhiều hóa trị: Fe( II, III)…
Tên oxit: Tên kim loại ( kèm hóa trị) + oxit
Nếu phi kim có nhiều hòa trị: N (II, III, IV…)
Tên oxit: Tên phi kim (có tiền tố chỉ số nguyên tử phi kim) + oxit (có tiền tố chỉ nguyên tố oxit)
1: mono
2: đi
3: tri
4: tetra
5: penta
Tên gọi Axit
Axit không có oxi
Tên axit = axit + tên phi kim + hidric
Axit có oxi
+ Axit có nhiều oxi:
Tên axit = axit + tên phi kim + ic
+Axit có ít oxi
Tên axit = axit + tên phi kim + ơ
Cách gọi tên bazơ
Tên bazo :tên kim loại ( kèm hóa trị nếu có nhiều hóa trị) + hidroxit
Cách gọi tên muối:
Tên muối = tên kim loại (kèm hóa trị nếu có nhiều hóa trị) + tên gốc axit
Công thức tính nồng độ mol:
$C_{M}$ =$\frac{n}{V}$
PT SẮT TÁC DỤNG VỚI OXI.
4Fe +3O2 →2Fe2O3
2Fe+O2 → 2FeO
3Fe +2O2 → Fe3O4